Tỷ giá ngoại tệ ngày 3/1: Nhiều đồng tiền quay đầu giảm giá
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ ngày 4/1
Hôm nay (3/1), tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá mua, 3 ngân hàng giảm giá mua và 6 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá bán ra, 2 ngân hàng giảm giá bán và 7 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng có giá mua cao nhất 211,68 VND/JPY là ACB và ngân hàng có giá bán thấp nhất là DongA Bank với 213,00 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay | Tỷ giá JPY hôm qua | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 203.00 | 209.60 | 216.26 | 203.00 | 209.60 | 216.26 |
Agribank | 210.38 | 211.73 | 214.21 | 210.38 | 211.73 | 214.21 |
ACB | 211.68 | 212.21 | 214.71 | 211.46 | 211.99 | 214.37 |
Techcombank | 209.71 | 210.95 | 216.95 | 209.80 | 211.04 | 217.04 |
VietinBank | 209.96 | 210.46 | 215.96 | 210.06 | 210.56 | 216.06 |
VPB | 209.87 | 211.40 | 215.03 | 209.87 | 211.40 | 215.03 |
DAB | 207.00 | 211.00 | 213.00 | 208.00 | 212.00 | 213.00 |
VIB | 209.00 | 211.00 | 214.00 | 209.00 | 211.00 | 214.00 |
STB | 210.00 | 212.00 | 214.00 | 210.00 | 212.00 | 214.00 |
NCB | 209.85 | 211.05 | 214.75 | 209.85 | 211.05 | 214.75 |
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc trong 11 ngân hàng khảo sát vào có 1 ngân hàng tăng giá mua, 4 ngân hàng giảm giá mua và 6 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua.
Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá bán, 4 ngân hàng giảm giá bán và 6 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng có giá mua cao nhất 16.100 VND/AUD là DongA Bank còn Eximbank là ngân hàng có giá bán thấp nhất với 16.094 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay | Tỷ giá AUD hôm qua | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 15,995.07 | 16,096.77 | 16,395.86 | 15,995.07 | 16,096.77 | 16,395.86 |
Agribank | 16,031.00 | 16,095.00 | 16,335.00 | 16,031.00 | 16,095.00 | 16,335.00 |
ACB | 16,012.00 | 16,077.00 | 16,274.00 | 16,090.00 | 16,155.00 | 16,353.00 |
Techcombank | 15,771.00 | 16,014.00 | 16,516.00 | 15,773.00 | 16,016.00 | 16,516.00 |
VietinBank | 15,982.00 | 16,112.00 | 16,582.00 | 15,972.00 | 16,102.00 | 16,572.00 |
VPB | 15,964.00 | 16,075.00 | 16,449.00 | 15,964.00 | 16,075.00 | 16,449.00 |
DAB | 16,100.00 | 16,150.00 | 16,320.00 | 16,100.00 | 16,160.00 | 16,330.00 |
VIB | 15,986.00 | 16,131.00 | 16,454.00 | 15,986.00 | 16,131.00 | 16,454.00 |
STB | 15,969.00 | 16,069.00 | 16,275.00 | 16,018.00 | 16,118.00 | 16,322.00 |
EIB | 16,046.00 | 0.00 | 16,094.00 | 16,120.00 | 0.00 | 16,168.00 |
NCB | 16,029.00 | 16,119.00 | 16,402.00 | 16,029.00 | 16,119.00 | 16,402.00 |
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tại các ngân hàng hôm nay
Tại chiều mua vào, có 1 ngân hàng tăng giá mua, 3 ngân hàng giảm giá mua và 6 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá bán ra, 3 ngân hàng giảm giá bán và 6 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Giá mua GBP cao nhất là 30.448 VND/GBP áp dụng tại NCB và giá bán thấp nhất là 30.576 VND/GBP áp dụng tại Sacombank.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay | Tỷ giá GBP hôm qua | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 30,345.91 | 30,565.01 | 30,862.30 | 30,345.91 | 30,565.01 | 30,862.30 |
Agribank | 30,052.00 | 30,233.00 | 30,540.00 | 30,052.00 | 30,233.00 | 30,540.00 |
ACB | 0.00 | 30,301.00 | 0.00 | 0.00 | 30,315.00 | 0.00 |
Techcombank | 30,026.00 | 30,366.00 | 30,968.00 | 30,039.00 | 30,379.00 | 30,981.00 |
VietinBank | 30,248.00 | 30,468.00 | 30,888.00 | 30,269.00 | 30,489.00 | 30,909.00 |
VPB | 30,205.00 | 30,438.00 | 31,022.00 | 30,205.00 | 30,438.00 | 31,022.00 |
DAB | 30,370.00 | 30,490.00 | 30,800.00 | 30,360.00 | 30,480.00 | 30,780.00 |
VIB | 30,155.00 | 30,429.00 | 30,799.00 | 30,155.00 | 30,429.00 | 30,799.00 |
STB | 30,264.00 | 30,364.00 | 30,576.00 | 30,454.00 | 30,554.00 | 30,764.00 |
NCB | 30,448.00 | 30,568.00 | 30,891.00 | 30,448.00 | 30,568.00 | 30,891.00 |
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tại các ngân hàng hôm nay
Giao dịch đồng won Hàn Quốc ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá mua và 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá bán ra và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Hôm nay, NCB có giá mua cao nhất là 18,52 VND/KRW và Agribank có giá bán thấp nhất là 20,86 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay | Tỷ giá KRW hôm qua | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 18.31 | 19.29 | 21.35 | 18.34 | 19.32 | 21.38 |
Agribank | 0.00 | 19.21 | 20.86 | 0.00 | 19.21 | 20.86 |
Techcombank | 0.00 | 0.00 | 23.00 | 0.00 | 0.00 | 23.00 |
VietinBank | 18.24 | 19.04 | 21.84 | 18.21 | 19.01 | 21.81 |
STB | 0.00 | 19.00 | 21.00 | 0.00 | 19.00 | 21.00 |
NCB | 18.52 | 19.12 | 21.35 | 18.52 | 19.12 | 21.35 |
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá CNY tại 3 ngân hàng khảo sát đều không đổi ở chiều mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá bán ra so với hôm qua.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay | Tỷ giá CNY hôm qua | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Techcombank | 0.00 | 3,269.00 | 3,399.00 | 0.00 | 3,266.00 | 3,397.00 |
VietinBank | 0.00 | 3,299.00 | 3,359.00 | 0.00 | 3,297.00 | 3,357.00 |
STB | 0.00 | 3,257.00 | 3,428.00 | 0.00 | 3,256.00 | 3,427.00 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 719,89 - 805,68 VND/THB.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.999 - 17.333 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 17.591 - 18.005 VND/CAD.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).