Tỷ giá ngoại tệ ngày 2/1: Tăng giá sau ngày nghỉ lễ
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ ngày 3/1
Hôm nay (2/1), tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá mua, 2 ngân hàng giảm giá mua và 8 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá bán ra, 3 ngân hàng giảm giá bán và 7 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng có giá mua cao nhất 211,60 VND/JPY là SCB và ngân hàng có giá bán thấp nhất là DongA Bank với 213,00 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay | Tỷ giá JPY hôm qua | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 203.00 | 209.60 | 216.26 | 202.87 | 209.47 | 216.12 |
Agribank | 210.38 | 211.73 | 214.21 | 210.38 | 211.73 | 214.21 |
ACB | 211.46 | 211.99 | 214.37 | N/A | N/A | N/A |
Techcombank | 209.93 | 211.17 | 217.17 | 209.95 | 211.19 | 217.21 |
VietinBank | 210.15 | 210.65 | 216.15 | 210.27 | 210.77 | 216.27 |
VPB | 209.60 | 211.13 | 214.75 | 209.60 | 211.13 | 214.75 |
DAB | 208.00 | 212.00 | 213.00 | 208.00 | 212.00 | 214.00 |
VIB | 209.00 | 211.00 | 214.00 | 209.00 | 211.00 | 214.00 |
SCB | 211.60 | 212.20 | 215.00 | N/A | N/A | N/A |
STB | 210.00 | 212.00 | 214.00 | 210.00 | 212.00 | 214.00 |
NCB | 209.58 | 210.78 | 214.47 | 209.58 | 210.78 | 214.47 |
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc trong 10 ngân hàng khảo sát vào có 7 ngân hàng tăng giá mua và 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua.
Trong khi đó chiều bán ra có 7 ngân hàng tăng giá bán và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng có giá mua cao nhất 16.120 VND/AUD là DongA Bank và Eximbank. Eximbank cũng là ngân hàng có giá bán thấp nhất với 16.168 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay | Tỷ giá AUD hôm qua | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 15,995.07 | 16,096.77 | 16,395.86 | 15,967.66 | 16,069.20 | 16,367.82 |
Agribank | 16,031.00 | 16,095.00 | 16,335.00 | 16,031.00 | 16,095.00 | 16,335.00 |
ACB | 16,090.00 | 16,155.00 | 16,353.00 | N/A | N/A | N/A |
Techcombank | 15,818.00 | 16,061.00 | 16,564.00 | 15,801.00 | 16,044.00 | 16,547.00 |
VietinBank | 16,008.00 | 16,138.00 | 16,608.00 | 15,985.00 | 16,115.00 | 16,585.00 |
VPB | 15,934.00 | 16,044.00 | 16,419.00 | 15,934.00 | 16,044.00 | 16,419.00 |
DAB | 16,120.00 | 16,180.00 | 16,340.00 | 16,080.00 | 16,140.00 | 16,320.00 |
VIB | 15,986.00 | 16,131.00 | 16,454.00 | 15,957.00 | 16,102.00 | 16,424.00 |
SCB | 16,080.00 | 16,130.00 | 16,440.00 | N/A | N/A | N/A |
STB | 16,050.00 | 16,150.00 | 16,356.00 | 16,035.00 | 16,135.00 | 16,338.00 |
EIB | 16,120.00 | 0.00 | 16,168.00 | 16,088.00 | 0.00 | 16,136.00 |
NCB | 15,992.00 | 16,082.00 | 16,365.00 | 15,992.00 | 16,082.00 | 16,365.00 |
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tại các ngân hàng hôm nay
Tại chiều mua vào, có 6 ngân hàng tăng giá mua và 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 6 ngân hàng tăng giá bán và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Giá mua GBP cao nhất là 30.505 VND/GBP áp dụng tại Sacombank và giá bán thấp nhất là 30.548 VND/GBP áp dụng tại NCB.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay | Tỷ giá GBP hôm qua | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 30,345.91 | 30,565.01 | 30,862.30 | 30,011.49 | 30,228.23 | 30,522.52 |
Agribank | 30,052.00 | 30,233.00 | 30,540.00 | 30,052.00 | 30,233.00 | 30,540.00 |
ACB | 0.00 | 30,315.00 | 0.00 | N/A | N/A | N/A |
Techcombank | 30,137.00 | 30,479.00 | 31,083.00 | 29,794.00 | 30,131.00 | 30,733.00 |
VietinBank | 30,330.00 | 30,550.00 | 30,970.00 | 30,020.00 | 30,240.00 | 30,660.00 |
VPB | 29,876.00 | 30,107.00 | 30,684.00 | 29,876.00 | 30,107.00 | 30,684.00 |
DAB | 30,450.00 | 30,570.00 | 30,870.00 | 30,150.00 | 30,270.00 | 30,580.00 |
VIB | 30,267.00 | 30,542.00 | 30,913.00 | 29,989.00 | 30,261.00 | 30,629.00 |
SCB | 30,470.00 | 30,590.00 | 30,930.00 | N/A | N/A | N/A |
STB | 30,505.00 | 30,605.00 | 30,810.00 | 30,182.00 | 30,282.00 | 30,487.00 |
NCB | 30,106.00 | 30,226.00 | 30,548.00 | 30,106.00 | 30,226.00 | 30,548.00 |
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tại các ngân hàng hôm nay
Giao dịch đồng won Hàn Quốc ở chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá mua và 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá bán ra và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Hôm nay, NCB có giá mua cao nhất là 18,47 VND/KRW và Agribank có giá bán thấp nhất là 20,86 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay | Tỷ giá KRW hôm qua | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 18.34 | 19.32 | 21.38 | 18.29 | 19.27 | 21.33 |
Agribank | 0.00 | 19.21 | 20.86 | 0.00 | 19.21 | 20.86 |
Techcombank | 0.00 | 0.00 | 23.00 | 0.00 | 0.00 | 23.00 |
VietinBank | 18.27 | 19.07 | 21.87 | 18.26 | 19.06 | 21.86 |
SCB | 0.00 | 19.90 | 22.00 | N/A | N/A | N/A |
STB | 0.00 | 19.00 | 21.00 | 0.00 | 19.00 | 21.00 |
NCB | 18.47 | 19.07 | 21.34 | 18.47 | 19.07 | 21.34 |
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá CNY tại 3 ngân hàng khảo sát đều không đổi ở chiều mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá bán ra so với hôm qua.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay | Tỷ giá CNY hôm qua | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Techcombank | 0.00 | 3,267.00 | 3,399.00 | 0.00 | 3,264.00 | 3,396.00 |
VietinBank | 0.00 | 3,297.00 | 3,357.00 | 0.00 | 3,296.00 | 3,356.00 |
STB | 0.00 | 3,255.00 | 3,429.00 | 0.00 | 3,251.00 | 3,423.00 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 720,21 - 793,10 VND/THB.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 17.004 - 17.343 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 17.583 - 17.986 VND/CAD.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).