Tỷ giá ngoại tệ ngày 7/11: Nhiều đồng tiền vẫn trong đà giảm giá
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay:
Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ ngày 8/11
Hôm nay (7/11), tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua vào có 6 ngân hàng tăng giá mua và 7 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 7 ngân hàng tăng giá bán ra và 6 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng có giá mua cao nhất tại 211,50 VND/JPY là Ngân hàng Sài Gòn (SCB) và ngân hàng có giá bán thấp nhất là Ngân hàng Đông Nam Á (SeABank) với 211,49 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay (7/11/2019) | Tỷ giá JPY hôm qua (6/11/2019) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 200.86 | 207.44 | 213.97 | 200.57 | 207.15 | 213.67 |
Agribank | 210.11 | 211.46 | 213.94 | 210.11 | 211.46 | 213.94 |
ACB | 211.30 | 211.83 | 214.21 | 210.90 | 211.43 | 213.80 |
Techcombank | 209.72 | 210.86 | 216.88 | 209.72 | 210.86 | 216.88 |
Vietinbank | 210.05 | 210.55 | 216.05 | 209.88 | 210.38 | 215.88 |
VPB | 209.33 | 210.86 | 214.48 | 209.33 | 210.86 | 214.48 |
DAB | 207.00 | 212.00 | 213.00 | 207.00 | 211.00 | 213.00 |
SeABank | 209.59 | 209.59 | 211.49 | 209.36 | 209.36 | 211.26 |
VIB | 209.00 | 211.00 | 214.00 | 209.00 | 211.00 | 214.00 |
SCB | 211.50 | 212.10 | 214.90 | 211.10 | 211.70 | 214.60 |
STB | 210.00 | 211.00 | 214.00 | 210.00 | 211.00 | 213.00 |
HSBC | 207.69 | 210.32 | 215.71 | 207.52 | 210.15 | 215.53 |
NCB | 210.42 | 211.62 | 213.97 | 210.42 | 211.62 | 213.97 |
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc được điều chỉnh giảm giá chiều mua ở nhiều ngân hàng. Trong 14 ngân hàng khảo sát vào có 1 ngân hàng tăng giá mua, 10 ngân hàng giảm giá mua và 3 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua.
Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá, 10 ngân hàng giảm giá bán và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng có giá mua cao nhất 15.830 VND/AUD là Ngân hàng Đông Á (DongA Bank) và ngân hàng có giá bán thấp nhất là Ngân hàng Xuất Nhập Khẩu Việt Nam (Eximbank) với 15.870 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay (7/11/2019) | Tỷ giá AUD hôm qua (6/11/2019) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 15,697.97 | 15,797.88 | 16,091.87 | 15,725.42 | 15,825.49 | 16,119.94 |
Agribank | 15,782.00 | 15,845.00 | 16,083.00 | 15,782.00 | 15,845.00 | 16,083.00 |
ACB | 15,792.00 | 15,855.00 | 16,050.00 | 15,820.00 | 15,883.00 | 16,078.00 |
Techcombank | 15,582.00 | 15,815.00 | 16,317.00 | 15,548.00 | 15,780.00 | 16,280.00 |
Vietinbank | 15,701.00 | 15,831.00 | 16,301.00 | 15,733.00 | 15,863.00 | 16,333.00 |
VPB | 15,706.00 | 15,815.00 | 16,192.00 | 15,706.00 | 15,815.00 | 16,192.00 |
DAB | 15,830.00 | 15,890.00 | 16,050.00 | 15,870.00 | 15,930.00 | 16,090.00 |
SeABank | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 15,758.00 | 15,758.00 | 15,858.00 |
VIB | 15,682.00 | 15,824.00 | 16,140.00 | 15,709.00 | 15,852.00 | 16,168.00 |
SCB | 15,770.00 | 15,820.00 | 16,130.00 | 15,800.00 | 15,850.00 | 16,160.00 |
STB | 15,758.00 | 15,858.00 | 16,063.00 | 15,807.00 | 15,907.00 | 16,109.00 |
EIB | 15,823.00 | 0.00 | 15,870.00 | 15,845.00 | 0.00 | 15,893.00 |
HSBC | 15,560.00 | 15,709.00 | 16,209.00 | 15,587.00 | 15,736.00 | 16,237.00 |
NCB | 15,763.00 | 15,853.00 | 16,112.00 | 15,763.00 | 15,853.00 | 16,112.00 |
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tại các ngân hàng hôm nay
Tại chiều mua vào, có 1 ngân hàng tăng giá mua, 8 ngân hàng giảm giá mua và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá bán ra, 8 ngân hàng giảm giá bán và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Giá mua GBP cao nhất là 29.619 VND/GBP và giá bán thấp nhất là 29.923 VND/GBP đều áp dụng tại Sacombank.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay (7/11/2019) | Tỷ giá GBP hôm qua (6/11/2019) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 29,454.07 | 29,666.88 | 29,956.14 | 29,511.42 | 29,724.63 | 30,014.40 |
Agribank | 29,545.00 | 29,723.00 | 30,029.00 | 29,545.00 | 29,723.00 | 30,029.00 |
ACB | 0.00 | 29,653.00 | 0.00 | 0.00 | 29,710.00 | 0.00 |
Techcombank | 29,331.00 | 29,648.00 | 30,250.00 | 29,297.00 | 29,613.00 | 30,215.00 |
Vietinbank | 29,433.00 | 29,653.00 | 30,073.00 | 29,489.00 | 29,709.00 | 30,129.00 |
VPB | 29,372.00 | 29,599.00 | 30,176.00 | 29,372.00 | 29,599.00 | 30,176.00 |
DAB | 29,580.00 | 29,690.00 | 29,970.00 | 29,650.00 | 29,760.00 | 30,040.00 |
SeABank | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 29,516.00 | 29,516.00 | 29,766.00 |
VIB | 29,379.00 | 29,646.00 | 30,006.00 | 29,432.00 | 29,699.00 | 30,060.00 |
SCB | 29,550.00 | 29,670.00 | 30,020.00 | 29,610.00 | 29,730.00 | 30,090.00 |
STB | 29,619.00 | 29,719.00 | 29,923.00 | 29,691.00 | 29,791.00 | 29,993.00 |
HSBC | 29,075.00 | 29,413.00 | 30,228.00 | 29,135.00 | 29,474.00 | 30,290.00 |
NCB | 29,589.00 | 29,709.00 | 30,004.00 | 29,589.00 | 29,709.00 | 30,004.00 |
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tại các ngân hàng hôm nay
Giao dịch đồng won Hàn Quốc ở chiều mua vào có 2 ngân hàng giảm giá và 6 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 3 ngân hàng giảm giá bán và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Hôm nay, Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua cao nhất là 18,52 VND/KRW và Sacombank có giá bán thấp nhất là 20,00 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay | Tỷ giá KRW hôm qua | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 18.28 | 19.25 | 21.31 | 18.30 | 19.28 | 21.34 |
Agribank | 0.00 | 19.24 | 20.89 | 0.00 | 19.24 | 20.89 |
Techcombank | 0.00 | 0.00 | 23.00 | 0.00 | 0.00 | 23.00 |
Vietinbank | 18.20 | 19.00 | 21.80 | 18.22 | 19.02 | 21.82 |
SeABank | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
SCB | 0.00 | 19.80 | 21.90 | 0.00 | 19.80 | 22.00 |
STB | 0.00 | 19.00 | 20.00 | 0.00 | 19.00 | 20.00 |
NCB | 18.52 | 19.12 | 21.14 | 18.52 | 19.12 | 21.14 |
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá CNY tại các ngân hàng có 3 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá bán ra và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay | Tỷ giá CNY hôm qua | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Techcombank | 0.00 | 3,255.00 | 3,386.00 | 0.00 | 3,252.00 | 3,386.00 |
Vietinbank | 0.00 | 3,285.00 | 3,345.00 | 0.00 | 3,283.00 | 3,343.00 |
STB | 0.00 | 3,244.00 | 3,416.00 | 0.00 | 3,245.00 | 3,416.00 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 719,71 - 790,53 VND/THB.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.843 - 16.937 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD)giao dịch trong khoảng từ: 17.354 - 17.771 VND/CAD.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).