|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá ngoại tệ ngày 8/11: Các đồng tiền chính có đà tăng giá, trừ yen Nhật

10:06 | 08/11/2019
Chia sẻ
Hôm nay (8/11), tỷ giá các đồng tiền hầu hết chứng kiến sự ổn định và tăng trở lại tại một số ngân hàng; riêng yen Nhật tiếp tục ghi nhận biến động giảm nhẹ trong ngày so với tỷ giá ngày hôm qua.

Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay

Hôm nay (8/11), tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua vào có 4 ngân hàng giảm giá mua và 8 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 4 ngân hàng giảm giá bán và 8 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.

Ngân hàng có giá mua cao nhất là 210,81 VND/JPY là Ngân hàng Quốc Dân (NCB) và ngân hàng có giá bán thấp nhất là Ngân hàng Đông Nam Á (SeABank) với 211,49 VND/JPY.

Ngân hàng

Tỷ giá JPY hôm nay (8/11/2019)

Tỷ giá JPY hôm qua (7/11/2019)

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

201.20

207.78

214.32

201.20

207.78

214.32

Agribank

210.46

211.81

214.29

210.46

211.81

214.29

ACB

210.51

211.04 

213.41 

211.30

211.83

214.21

Techcombank

209.68 

210.82 

216.84 

210.20

211.35

217.35

Vietinbank

209.75 

210.25 

215.75 

210.35

210.85

216.35

VPB

209.72

211.25

214.87

209.72

211.25

214.87

DAB

207.00 

211.00 

213.00 

208.00

212.00

214.00

SeABank

209.59

209.59

211.49

209.59

209.59

211.49

VIB

209.00

211.00

214.00

209.00

211.00

214.00

STB

209.00

209.00

213.00

209.00

209.00

213.00

HSBC

207.57

210.20

215.58

207.57

210.20

215.58

NCB

210.81

212.01

214.32

210.81

212.01

214.32

Tỷ giá đô la Úc (AUD) tại các ngân hàng hôm nay

Tỷ giá đô la Úc ổn định giá chiều mua ở nhiều ngân hàng. Trong 14 ngân hàng khảo sát vào có 5 ngân hàng tăng giá mua và 8 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua.

Trong khi đó chiều bán ra có 5 ngân hàng tăng giá bán ra và 8 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.

Ngân hàng có giá mua cao nhất ở 15.880 VND/AUD là Ngân hàng Đông Á (DongA Bank) và ngân hàng có giá bán thấp nhất là SeABank với 15.826 VND/AUD.

Ngân hàng

Tỷ giá AUD hôm nay (8/11/2019)

Tỷ giá AUD hôm qua (7/11/2019)

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

15,688.83

15,788.68

16,082.51

15,688.83

15,788.68

16,082.51

Agribank

15,758.00

15,821.00

16,059.00

15,758.00

15,821.00

16,059.00

ACB

15,836.00

15,899.00 

16,094.00 

15,792.00

15,855.00

16,050.00

Techcombank

15,586.00 

15,820.00 

16,322.00 

15,511.00

15,743.00

16,245.00

Vietinbank

15,763.00 

15,893.00 

16,363.00 

15,696.00

15,826.00

16,296.00

VPB

15,651.00

15,759.00

16,136.00

15,651.00

15,759.00

16,136.00

DAB

15,880.00 

15,940.00 

16,100.00 

15,810.00

15,860.00

16,020.00

SeABank

15,726.00

15,726.00

15,826.00

15,726.00

15,726.00

15,826.00

VIB

15,682.00

15,824.00

16,140.00

15,682.00

15,824.00

16,140.00

STB

15,795.00

15,895.00

16,097.00

15,795.00

15,895.00

16,097.00

EIB

15,871.00 

0.00

15,919.00 

15,864.00

0.00

15,912.00

HSBC

15,582.00

15,731.00

16,231.00

15,582.00

15,731.00

16,231.00

NCB

15,714.00

15,804.00

16,065.00

15,714.00

15,804.00

16,065.00

Tỷ giá bảng Anh (GBP) tại các ngân hàng hôm nay

Tại chiều mua vào, có 3 ngân hàng tăng giá mua và 9 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá bán ra và 9 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.

Giá mua GBP cao nhất là 29.637 VND/GBP áp dụng tại Sacombank và giá bán thấp nhất là 29.695 VND/GBP áp dụng tại SeABank.

Ngân hàng

Tỷ giá GBP hôm nay (8/11/2019)

Tỷ giá GBP hôm qua (7/11/2019)

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

29,438.02

29,650.71

29,939.83

29,438.02

29,650.71

29,939.83

Agribank

29,485.00

29,663.00

29,968.00

29,485.00

29,663.00

29,968.00

ACB

0.00

29,563.00

0.00

0.00

29,653.00

0.00

Techcombank

29,283.00 

29,599.00 

30,201.00 

29,238.00

29,553.00

30,157.00

Vietinbank

29,457.00 

29,677.00 

30,097.00 

29,410.00

29,630.00

30,050.00

VPB

29,305.00

29,532.00

30,113.00

29,305.00

29,532.00

30,113.00

DAB

29,600.00 

29,710.00 

30,000.00 

29,560.00

29,670.00

29,950.00

SeABank

29,445.00

29,445.00

29,695.00

29,445.00

29,445.00

29,695.00

VIB

29,379.00

29,646.00

30,006.00

29,379.00

29,646.00

30,006.00

STB

29,637.00

29,737.00

29,947.00

29,637.00

29,737.00

29,947.00

HSBC

29,056.00

29,395.00

30,208.00

29,056.00

29,395.00

30,208.00

NCB

29,521.00

29,641.00

29,941.00

29,521.00

29,641.00

29,941.00

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tại các ngân hàng hôm nay

Giao dịch đồng won Hàn Quốc ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá và 6 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá bán ra và 6 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.

Hôm nay, Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua cao nhất là 18,48 VND/KRW và SeABank có giá bán thấp nhất là 19,23 VND/KRW.

Ngân hàngTỷ giá KRW hôm nay Tỷ giá KRW hôm qua 
Mua tiền mặtMua chuyển khoảnBán raMua tiền mặtMua chuyển khoảnBán ra
VCB18.2919.2721.3318.2919.2721.33
Agribank0.0019.2020.840.0019.2020.84
Techcombank0.000.0023.000.000.0023.00
Vietinbank18.30 19.10 21.90 18.2119.0121.81
SeABank0.000.0019.230.000.0019.23
STB0.0019.0021.000.0019.0021.00
NCB18.4819.0821.0918.4819.0821.09

Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại các ngân hàng hôm nay

Tỷ giá CNY tại các ngân hàng đều không đổi ở chiều mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá bán ra và 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán.

Ngân hàngTỷ giá CNY hôm nay Tỷ giá CNY hôm qua 
Mua tiền mặtMua chuyển khoảnBán raMua tiền mặtMua chuyển khoảnBán ra
Techcombank0.003,264.00 3,395.00 0.003,247.003,377.00
Vietinbank0.003,294.00 3,354.00 0.003,278.003,338.00
STB0.003,250.003,421.000.003,250.003,421.00

Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:

Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 720,23 - 785,23 VND/THB.

Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.845 -  17.183 VND/SGD.

Tỷ giá đô la Canada (CAD)giao dịch trong khoảng từ: 17.338 - 17.745 VND/CAD.

(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).

Ngọc Huyền