Tỷ giá ngoại tệ ngày 5/11: Yen Nhật, đô la Úc, bảng Anh giảm ở nhiều ngân hàng
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay:
Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 6/11
Hôm nay (5/11), tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua vào có 10 ngân hàng giảm giá mua và 3 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 9 ngân hàng giảm giá bán và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng có giá mua cao nhất là 212,05 VND/JPY là Ngân hàng Quốc Dân (NCB) và ngân hàng có giá bán thấp nhất là Ngân hàng Đông Nam Á (SeABank) với 211,85 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay | Tỷ giá JPY hôm qua | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 201.14 | 207.72 | 214.26 | 202.17 | 208.76 | 215.33 |
Agribank | 210.86 | 212.21 | 214.71 | 210.86 | 212.21 | 214.71 |
ACB | 211.65 | 212.18 | 214.61 | 212.65 | 213.18 | 215.58 |
Techcombank | 210.93 | 212.10 | 218.10 | 211.04 | 212.21 | 218.23 |
Vietinbank | 210.46 | 210.96 | 216.46 | 211.26 | 211.76 | 217.26 |
VPB | 211.02 | 212.56 | 216.15 | 211.02 | 212.56 | 216.15 |
DAB | 208.00 | 212.00 | 214.00 | 209.00 | 213.00 | 215.00 |
SeABank | 209.95 | 209.95 | 211.85 | 210.90 | 210.90 | 212.80 |
VIB | 209.00 | 211.00 | 215.00 | 210.00 | 212.00 | 215.00 |
SCB | 211.70 | 212.30 | 215.20 | 212.80 | 213.40 | 216.30 |
STB | 210.00 | 212.00 | 214.00 | 211.00 | 213.00 | 215.00 |
HSBC | 207.95 | 210.58 | 215.98 | 208.84 | 211.49 | 216.91 |
NCB | 212.05 | 213.25 | 215.70 | 212.05 | 213.25 | 215.70 |
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc được điều chỉnh giảm giá chiều mua ở nhiều ngân hàng. Trong 14 ngân hàng khảo sát vào hôm nay có 11 ngân hàng giảm giá mua và 3 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua.
Trong khi đó, chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá bán ra, 10 ngân hàng giảm giá bán và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng có giá mua cao nhất ở mức 15.840 VND/AUD là Ngân hàng Đông Á (DongA Bank) và ngân hàng có giá bán thấp nhất là Ngân hàng Xuất Nhập Khẩu Việt Nam (Eximbank) với 15.886 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay (05/11/2019) | Tỷ giá AUD hôm qua (04/11/2019) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 15,707.12 | 15,807.08 | 16,101.23 | 15,768.85 | 15,869.19 | 16,164.40 |
Agribank | 15,752.00 | 15,815.00 | 16,053.00 | 15,752.00 | 15,815.00 | 16,053.00 |
ACB | 15,820.00 | 15,884.00 | 16,130.00 | 15,861.00 | 15,924.00 | 16,120.00 |
Techcombank | 15,600.00 | 15,834.00 | 16,336.00 | 15,628.00 | 15,862.00 | 16,364.00 |
Vietinbank | 15,717.00 | 15,847.00 | 16,317.00 | 15,800.00 | 15,930.00 | 16,400.00 |
VPB | 15,741.00 | 15,850.00 | 16,227.00 | 15,741.00 | 15,850.00 | 16,227.00 |
DAB | 15,840.00 | 15,900.00 | 16,060.00 | 15,930.00 | 15,990.00 | 16,150.00 |
SeABank | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 15,818.00 | 15,818.00 | 15,918.00 |
VIB | 15,697.00 | 15,840.00 | 16,157.00 | 15,752.00 | 15,895.00 | 16,213.00 |
SCB | 15,780.00 | 15,830.00 | 16,120.00 | 15,840.00 | 15,890.00 | 16,190.00 |
STB | 15,754.00 | 15,854.00 | 16,066.00 | 15,829.00 | 15,929.00 | 16,131.00 |
EIB | 15,838.00 | 0.00 | 15,886.00 | 15,901.00 | 0.00 | 15,949.00 |
HSBC | 15,566.00 | 15,715.00 | 16,215.00 | 15,666.00 | 15,816.00 | 16,319.00 |
NCB | 15,804.00 | 15,894.00 | 16,184.00 | 15,804.00 | 15,894.00 | 16,184.00 |
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tại các ngân hàng hôm nay
Tại chiều mua vào, có 9 ngân hàng giảm giá mua và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó, chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá bán ra, 8 ngân hàng giảm giá bán và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Giá mua GBP cao nhất là 29.756 VND/GBP áp dụng tại Agribank và giá bán thấp nhất là 30.076 VND/GBP áp dụng tại VIB.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay (05/11/2019) | Tỷ giá GBP hôm qua (04/11/2019) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 29,525.17 | 29,738.48 | 30,028.38 | 29,630.68 | 29,844.73 | 30,135.57 |
Agribank | 29,756.00 | 29,936.00 | 30,242.00 | 29,756.00 | 29,936.00 | 30,242.00 |
ACB | 0.00 | 29,729.00 | 0.00 | 0.00 | 29,839.00 | 0.00 |
Techcombank | 29,427.00 | 29,745.00 | 30,348.00 | 29,440.00 | 29,758.00 | 30,363.00 |
Vietinbank | 29,509.00 | 29,729.00 | 30,149.00 | 29,619.00 | 29,839.00 | 30,259.00 |
VPB | 29,489.00 | 29,717.00 | 30,297.00 | 29,489.00 | 29,717.00 | 30,297.00 |
DAB | 29,650.00 | 29,770.00 | 30,050.00 | 29,770.00 | 29,880.00 | 30,180.00 |
SeABank | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 29,637.00 | 29,637.00 | 29,887.00 |
VIB | 29,448.00 | 29,715.00 | 30,076.00 | 29,551.00 | 29,819.00 | 30,181.00 |
SCB | 29,630.00 | 29,750.00 | 30,100.00 | 29,740.00 | 29,860.00 | 30,210.00 |
STB | 29,694.00 | 29,794.00 | 30,140.00 | 29,802.00 | 29,902.00 | 30,105.00 |
HSBC | 29,152.00 | 29,491.00 | 30,308.00 | 29,259.00 | 29,600.00 | 30,419.00 |
NCB | 29,709.00 | 29,829.00 | 30,157.00 | 29,709.00 | 29,829.00 | 30,157.00 |
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tại các ngân hàng hôm nay
Giao dịch đồng won Hàn Quốc ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá mua, 1 ngân hàng giảm giá mua và 6 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó, chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá bán ra, 2 ngân hàng giảm giá bán và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Hôm nay, Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua cao nhất là 18,47 VND/KRW và ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín (Sacombank) có giá bán thấp nhất là 20,00 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay | Tỷ giá KRW hôm qua | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 18.28 | 19.25 | 21.31 | 18.26 | 19.23 | 21.28 |
Agribank | 0.00 | 19.03 | 20.63 | 0.00 | 19.03 | 20.63 |
Techcombank | 0.00 | 0.00 | 23.00 | 0.00 | 0.00 | 23.00 |
Vietinbank | 18.19 | 18.99 | 21.79 | 18.21 | 19.01 | 21.81 |
SeABank | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 19.21 |
SCB | 0.00 | 19.80 | 21.90 | 0.00 | 19.80 | 21.90 |
STB | 0.00 | 19.00 | 20.00 | 0.00 | 19.00 | 20.00 |
NCB | 18.47 | 19.07 | 21.28 | 18.47 | 19.07 | 21.28 |
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá CNY ở chiều mua vào có 3 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó, chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá bán ra, 2 ngân hàng giảm giá bán.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay | Tỷ giá CNY hôm qua | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Techcombank | 0.00 | 3,241.00 | 3,372.00 | 0.00 | 3,243.00 | 3,373.00 |
Vietinbank | 0.00 | 3,270.00 | 3,330.00 | 0.00 | 3,272.00 | 3,332.00 |
STB | 0.00 | 3,230.00 | 3,401.00 | 0.00 | 3,226.00 | 3,397.00 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 722,51 - 792,00 VND/THB.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.856 - 17.212 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD)giao dịch trong khoảng từ: 17.395 - 17.816 VND/CAD.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).