|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá ngoại tệ ngày 6/11: Các đồng tiền chủ chốt vẫn giảm ở nhiều ngân hàng

10:29 | 06/11/2019
Chia sẻ
Hôm nay (6/11), tỷ giá các đồng tiền hầu hết tiếp tục có biến động giảm trong ngày ở cả hai chiều mua và bán tại nhiều ngân hàng so với tỷ giá ngày hôm qua.

Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay

Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ ngày 7/11

Hôm nay (6/11), tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá mua, 7 ngân hàng giảm giá mua và 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó, chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá bán ra, 10 ngân hàng giảm giá bán và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.

Ngân hàng có giá mua cao nhất tại 211,14 VND/JPY là Ngân hàng Quốc Dân (NCB) và ngân hàng có giá bán thấp nhất là Ngân hàng Đông Nam Á (SeABank) với 209,92 VND/JPY.

Ngân hàng

Tỷ giá JPY hôm nay (06/11/2019)

Tỷ giá JPY hôm qua (05/11/2019)

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

200.57

207.15 

213.67 

201.14

207.72

214.26

Agribank

210.88 

212.23 

214.73 

210.86

212.21

214.71

ACB

210.90 

211.43 

213.80 

211.65

212.18

214.61

Techcombank

209.99 

211.14 

217.16 

210.06

211.22

217.24

Vietinbank

209.77 

210.27 

215.77 

210.26

210.76

216.26

VPB

210.10

211.64

215.26

210.10

211.64

215.26

DAB

208.00

212.00

213.00 

208.00

212.00

214.00

SeABank

208.02 

208.02 

209.92 

209.68

209.68

211.58

VIB

209.00

211.00

214.00 

209.00

211.00

215.00

SCB

211.10 

211.70 

214.60 

211.70

212.30

215.20

STB

210.00

211.00 

213.00 

210.00

212.00

214.00

HSBC

207.31 

209.93 

215.31 

207.90

210.54

215.93

NCB

211.14

212.34

214.69

211.14

212.34

214.69

Tỷ giá đô la Úc (AUD) tại các ngân hàng hôm nay

Tỷ giá đô la Úc được điều chỉnh tăng nhẹ giá chiều mua ở nhiều ngân hàng. Trong 14 ngân hàng khảo sát vào hôm nay có 7 ngân hàng tăng giá mua, 4 ngân hàng giảm giá mua và 3 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua.

Trong khi đó, chiều bán ra có 7 ngân hàng tăng giá bán ra, 5 ngân hàng giảm giá bán và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.

Ngân hàng có giá mua cao nhất ở mức 15.930 VND/AUD là Ngân hàng Đông Á (DongA Bank) và ngân hàng có giá bán thấp nhất là Ngân hàng Đông Nam Á (SeABank) với 15.881 VND/AUD.

Ngân hàng

Tỷ giá AUD hôm nay (06/11/2019)

Tỷ giá AUD hôm qua (05/11/2019)

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

15,725.42

15,825.49 

16,119.94 

15,707.12

15,807.08

16,101.23

Agribank

15,769.00 

15,832.00 

16,070.00 

15,752.00

15,815.00

16,053.00

ACB

15,820.00

15,883.00 

16,078.00 

15,820.00

15,884.00

16,130.00

Techcombank

15,637.00 

15,871.00 

16,371.00 

15,586.00

15,820.00

16,322.00

Vietinbank

15,731.00 

15,861.00 

16,331.00 

15,719.00

15,849.00

16,319.00

VPB

15,658.00

15,766.00

16,150.00

15,658.00

15,766.00

16,150.00

DAB

15,930.00 

15,990.00 

16,150.00 

15,910.00

15,960.00

16,120.00

SeABank

15,781.00 

15,781.00 

15,881.00 

15,800.00

15,800.00

15,900.00

VIB

15,709.00 

15,852.00 

16,168.00 

15,697.00

15,840.00

16,157.00

SCB

15,800.00 

15,850.00 

16,160.00 

15,780.00

15,830.00

16,120.00

STB

15,774.00 

15,874.00 

16,076.00 

15,825.00

15,925.00

16,127.00

EIB

15,845.00 

0.00

15,893.00 

15,910.00

0.00

15,958.00

HSBC

15,583.00 

15,732.00 

16,233.00 

15,631.00

15,781.00

16,283.00

NCB

15,732.00

15,822.00

16,084.00

15,732.00

15,822.00

16,084.00

Tỷ giá bảng Anh (GBP) tại các ngân hàng hôm nay

Tại chiều mua vào, có 1 ngân hàng tăng giá, 9 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó, chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá bán ra, 9 ngân hàng giảm giá bán và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.

Giá mua GBP cao nhất là 29.656 VND/GBP áp dụng tại Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín (Sacombank) và giá bán thấp nhất là 29.766 VND/GBP áp dụng tại Ngân hàng Đông Nam Á (SeABank).

Ngân hàng

Tỷ giá GBP hôm nay (06/11/2019)

Tỷ giá GBP hôm qua (05/11/2019)

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

29,511.42

29,724.63 

30,014.40 

29,525.17

29,738.48

30,028.38

Agribank

29,564.00 

29,742.00 

30,047.00 

29,756.00

29,936.00

30,242.00

ACB

0.00

29,710.00 

0.00

0.00

29,729.00

0.00

Techcombank

29,345.00 

29,662.00 

30,264.00 

29,315.00

29,632.00

30,234.00

Vietinbank

29,486.00 

29,706.00 

30,126.00 

29,490.00

29,710.00

30,130.00

VPB

29,379.00

29,606.00

30,185.00

29,379.00

29,606.00

30,185.00

DAB

29,640.00 

29,750.00 

30,030.00 

29,670.00

29,780.00

30,070.00

SeABank

29,516.00 

29,516.00 

29,766.00 

29,526.00

29,526.00

29,776.00

VIB

29,432.00 

29,699.00 

30,060.00 

29,448.00

29,715.00

30,076.00

SCB

29,610.00 

29,730.00 

30,090.00 

29,630.00

29,750.00

30,100.00

STB

29,656.00 

29,756.00 

29,960.00 

29,686.00

29,786.00

29,988.00

HSBC

29,135.00 

29,474.00 

30,290.00 

29,166.00

29,506.00

30,323.00

NCB

29,600.00

29,720.00

30,016.00

29,600.00

29,720.00

30,016.00

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tại các ngân hàng hôm nay

Giao dịch đồng won Hàn Quốc ở chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá mua và 6 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó, chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng giá bán ra, 1 ngân hàng giảm giá bán và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.

Hôm nay, Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua cao nhất là 18,47 VND/KRW và ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín (Sacombank) có giá bán thấp nhất là 20,00 VND/KRW.

Ngân hàngTỷ giá KRW hôm nay Tỷ giá KRW hôm qua 
Mua tiền mặtMua chuyển khoảnBán raMua tiền mặtMua chuyển khoảnBán ra
VCB18.30 19.28 21.34 18.2819.2521.31
Agribank0.0019.19 20.83 0.0019.0320.63
Techcombank0.000.0023.000.000.0023.00
Vietinbank18.23 19.03 21.83 18.1918.9921.79
SeABank0.000.000.00 0.000.0019.23
SCB0.0019.8022.00 0.0019.8021.90
STB0.0019.0020.000.0019.0020.00
NCB18.4719.0721.0918.4719.0721.09

Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại các ngân hàng hôm nay

Tỷ giá CNY ở chiều mua vào hôm nay có 3 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó, chiều bán ra cũng có 3 ngân hàng tăng giá bán ra so với hôm qua.

Ngân hàngTỷ giá CNY hôm nay Tỷ giá CNY hôm qua 
Mua tiền mặtMua chuyển khoảnBán raMua tiền mặtMua chuyển khoảnBán ra
Techcombank0.003,258.00 3,389.00 0.003,247.003,377.00
Vietinbank0.003,280.00 3,340.00 0.003,272.003,332.00
STB0.003,239.00 3,410.00 0.003,237.003,408.00

Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 722,05 - 791,72 VND/THB.

Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.854 -  17.187 VND/SGD.

Tỷ giá đô la Canada (CAD)giao dịch trong khoảng từ: 17.384 - 17.782 VND/CAD.

(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).

Ngọc Huyền