Tỷ giá ngoại tệ ngày 6/11: Các đồng tiền chủ chốt vẫn giảm ở nhiều ngân hàng
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ ngày 7/11
Hôm nay (6/11), tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá mua, 7 ngân hàng giảm giá mua và 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó, chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá bán ra, 10 ngân hàng giảm giá bán và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng có giá mua cao nhất tại 211,14 VND/JPY là Ngân hàng Quốc Dân (NCB) và ngân hàng có giá bán thấp nhất là Ngân hàng Đông Nam Á (SeABank) với 209,92 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay (06/11/2019) | Tỷ giá JPY hôm qua (05/11/2019) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 200.57 | 207.15 | 213.67 | 201.14 | 207.72 | 214.26 |
Agribank | 210.88 | 212.23 | 214.73 | 210.86 | 212.21 | 214.71 |
ACB | 210.90 | 211.43 | 213.80 | 211.65 | 212.18 | 214.61 |
Techcombank | 209.99 | 211.14 | 217.16 | 210.06 | 211.22 | 217.24 |
Vietinbank | 209.77 | 210.27 | 215.77 | 210.26 | 210.76 | 216.26 |
VPB | 210.10 | 211.64 | 215.26 | 210.10 | 211.64 | 215.26 |
DAB | 208.00 | 212.00 | 213.00 | 208.00 | 212.00 | 214.00 |
SeABank | 208.02 | 208.02 | 209.92 | 209.68 | 209.68 | 211.58 |
VIB | 209.00 | 211.00 | 214.00 | 209.00 | 211.00 | 215.00 |
SCB | 211.10 | 211.70 | 214.60 | 211.70 | 212.30 | 215.20 |
STB | 210.00 | 211.00 | 213.00 | 210.00 | 212.00 | 214.00 |
HSBC | 207.31 | 209.93 | 215.31 | 207.90 | 210.54 | 215.93 |
NCB | 211.14 | 212.34 | 214.69 | 211.14 | 212.34 | 214.69 |
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc được điều chỉnh tăng nhẹ giá chiều mua ở nhiều ngân hàng. Trong 14 ngân hàng khảo sát vào hôm nay có 7 ngân hàng tăng giá mua, 4 ngân hàng giảm giá mua và 3 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua.
Trong khi đó, chiều bán ra có 7 ngân hàng tăng giá bán ra, 5 ngân hàng giảm giá bán và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng có giá mua cao nhất ở mức 15.930 VND/AUD là Ngân hàng Đông Á (DongA Bank) và ngân hàng có giá bán thấp nhất là Ngân hàng Đông Nam Á (SeABank) với 15.881 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay (06/11/2019) | Tỷ giá AUD hôm qua (05/11/2019) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 15,725.42 | 15,825.49 | 16,119.94 | 15,707.12 | 15,807.08 | 16,101.23 |
Agribank | 15,769.00 | 15,832.00 | 16,070.00 | 15,752.00 | 15,815.00 | 16,053.00 |
ACB | 15,820.00 | 15,883.00 | 16,078.00 | 15,820.00 | 15,884.00 | 16,130.00 |
Techcombank | 15,637.00 | 15,871.00 | 16,371.00 | 15,586.00 | 15,820.00 | 16,322.00 |
Vietinbank | 15,731.00 | 15,861.00 | 16,331.00 | 15,719.00 | 15,849.00 | 16,319.00 |
VPB | 15,658.00 | 15,766.00 | 16,150.00 | 15,658.00 | 15,766.00 | 16,150.00 |
DAB | 15,930.00 | 15,990.00 | 16,150.00 | 15,910.00 | 15,960.00 | 16,120.00 |
SeABank | 15,781.00 | 15,781.00 | 15,881.00 | 15,800.00 | 15,800.00 | 15,900.00 |
VIB | 15,709.00 | 15,852.00 | 16,168.00 | 15,697.00 | 15,840.00 | 16,157.00 |
SCB | 15,800.00 | 15,850.00 | 16,160.00 | 15,780.00 | 15,830.00 | 16,120.00 |
STB | 15,774.00 | 15,874.00 | 16,076.00 | 15,825.00 | 15,925.00 | 16,127.00 |
EIB | 15,845.00 | 0.00 | 15,893.00 | 15,910.00 | 0.00 | 15,958.00 |
HSBC | 15,583.00 | 15,732.00 | 16,233.00 | 15,631.00 | 15,781.00 | 16,283.00 |
NCB | 15,732.00 | 15,822.00 | 16,084.00 | 15,732.00 | 15,822.00 | 16,084.00 |
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tại các ngân hàng hôm nay
Tại chiều mua vào, có 1 ngân hàng tăng giá, 9 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó, chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá bán ra, 9 ngân hàng giảm giá bán và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Giá mua GBP cao nhất là 29.656 VND/GBP áp dụng tại Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín (Sacombank) và giá bán thấp nhất là 29.766 VND/GBP áp dụng tại Ngân hàng Đông Nam Á (SeABank).
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay (06/11/2019) | Tỷ giá GBP hôm qua (05/11/2019) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 29,511.42 | 29,724.63 | 30,014.40 | 29,525.17 | 29,738.48 | 30,028.38 |
Agribank | 29,564.00 | 29,742.00 | 30,047.00 | 29,756.00 | 29,936.00 | 30,242.00 |
ACB | 0.00 | 29,710.00 | 0.00 | 0.00 | 29,729.00 | 0.00 |
Techcombank | 29,345.00 | 29,662.00 | 30,264.00 | 29,315.00 | 29,632.00 | 30,234.00 |
Vietinbank | 29,486.00 | 29,706.00 | 30,126.00 | 29,490.00 | 29,710.00 | 30,130.00 |
VPB | 29,379.00 | 29,606.00 | 30,185.00 | 29,379.00 | 29,606.00 | 30,185.00 |
DAB | 29,640.00 | 29,750.00 | 30,030.00 | 29,670.00 | 29,780.00 | 30,070.00 |
SeABank | 29,516.00 | 29,516.00 | 29,766.00 | 29,526.00 | 29,526.00 | 29,776.00 |
VIB | 29,432.00 | 29,699.00 | 30,060.00 | 29,448.00 | 29,715.00 | 30,076.00 |
SCB | 29,610.00 | 29,730.00 | 30,090.00 | 29,630.00 | 29,750.00 | 30,100.00 |
STB | 29,656.00 | 29,756.00 | 29,960.00 | 29,686.00 | 29,786.00 | 29,988.00 |
HSBC | 29,135.00 | 29,474.00 | 30,290.00 | 29,166.00 | 29,506.00 | 30,323.00 |
NCB | 29,600.00 | 29,720.00 | 30,016.00 | 29,600.00 | 29,720.00 | 30,016.00 |
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tại các ngân hàng hôm nay
Giao dịch đồng won Hàn Quốc ở chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá mua và 6 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó, chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng giá bán ra, 1 ngân hàng giảm giá bán và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Hôm nay, Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua cao nhất là 18,47 VND/KRW và ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín (Sacombank) có giá bán thấp nhất là 20,00 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay | Tỷ giá KRW hôm qua | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 18.30 | 19.28 | 21.34 | 18.28 | 19.25 | 21.31 |
Agribank | 0.00 | 19.19 | 20.83 | 0.00 | 19.03 | 20.63 |
Techcombank | 0.00 | 0.00 | 23.00 | 0.00 | 0.00 | 23.00 |
Vietinbank | 18.23 | 19.03 | 21.83 | 18.19 | 18.99 | 21.79 |
SeABank | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 19.23 |
SCB | 0.00 | 19.80 | 22.00 | 0.00 | 19.80 | 21.90 |
STB | 0.00 | 19.00 | 20.00 | 0.00 | 19.00 | 20.00 |
NCB | 18.47 | 19.07 | 21.09 | 18.47 | 19.07 | 21.09 |
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá CNY ở chiều mua vào hôm nay có 3 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó, chiều bán ra cũng có 3 ngân hàng tăng giá bán ra so với hôm qua.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay | Tỷ giá CNY hôm qua | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Techcombank | 0.00 | 3,258.00 | 3,389.00 | 0.00 | 3,247.00 | 3,377.00 |
Vietinbank | 0.00 | 3,280.00 | 3,340.00 | 0.00 | 3,272.00 | 3,332.00 |
STB | 0.00 | 3,239.00 | 3,410.00 | 0.00 | 3,237.00 | 3,408.00 |
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 722,05 - 791,72 VND/THB.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.854 - 17.187 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD)giao dịch trong khoảng từ: 17.384 - 17.782 VND/CAD.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).