Tỷ giá ngoại tệ ngày 7/9: Vietcombank giảm giá bảng Anh, yen Nhật
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 7/9, tại chiều mua vào có 5 ngân hàng giảm giá và 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 6 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
SCB có giá mua vào yên Nhật (JPY) cao nhất là 216,00 VND/JPY. Bán yên Nhật (JPY) giá thấp nhất là Ngân hàng Đông Á và VIB ở mức 219.00 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay(07/09/2020) | Tỷ giá JPY hôm qua(06/09/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 210,65 | 212,78 | 220,72 | 211,05 | 213,18 | 221,14 |
ACB | 215,52 | 216,61 | 219,51 | N/A | N/A | N/A |
Techcombank | 214,35 | 214,48 | 223,50 | 214,65 | 214,79 | 223,81 |
Vietinbank | 212,07 | 212,57 | 221,07 | 212,21 | 212,71 | 221,21 |
BIDV | 212,24 | 213,52 | 220,87 | 212,58 | 213,86 | 221,14 |
DAB | 212,00 | 216,00 | 219,00 | 212,00 | 216,00 | 219,00 |
VIB | 214,00 | 216,00 | 219,00 | 214,00 | 216,00 | 220,00 |
SCB | 216,00 | 216,70 | 220,00 | N/A | N/A | N/A |
STB | 215,00 | 217,00 | 220,00 | 215,00 | 217,00 | 220,00 |
NCB | 214,61 | 215,81 | 220,32 | 214,92 | 216,12 | 220,66 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 11 ngân hàng trong nước, ở chiều mua vào có 7 ngân hàng tăng giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 6 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Eximbank có giá mua đô la Úc (AUD) cao nhất là 16.725 VND/AUD, đồng thời nhà băng này cũng có giá bán đô la Úc (AUD) thấp nhất là 16,775 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay(07/09/2020) | Tỷ giá AUD hôm qua(06/09/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16.464,41 | 16.630,72 | 17.152,03 | 16.421,49 | 16.587,36 | 17.107,31 |
ACB | 16.656,00 | 16.765,00 | 17.024,00 | N/A | N/A | N/A |
Techcombank | 16.437,00 | 16.662,00 | 17.264,00 | 16.405,00 | 16.629,00 | 17.229,00 |
Vietinbank | 16.647,00 | 16.777,00 | 17.247,00 | 16.636,00 | 16.766,00 | 17.236,00 |
BIDV | 16.565,00 | 16.665,00 | 17.128,00 | 16.549,00 | 16.649,00 | 17.114,00 |
DAB | 16.710,00 | 16.780,00 | 17.010,00 | 16.710,00 | 16.780,00 | 17.010,00 |
VIB | 16.542,00 | 16.692,00 | 17.129,00 | 16.512,00 | 16.662,00 | 17.173,00 |
SCB | 16.710,00 | 16.760,00 | 17.110,00 | N/A | N/A | N/A |
STB | 16.668,00 | 16.768,00 | 17.176,00 | 16.668,00 | 16.768,00 | 17.176,00 |
EIB | 16.725,00 | 0,00 | 16.775,00 | 16.713,00 | 0,00 | 16.763,00 |
NCB | 16.597,00 | 16.687,00 | 17.091,00 | 16.574,00 | 16.664,00 | 17.070,00 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Hôm nay, tỷ giá bảng Anh (GBP) tại chiều mua vào có 7 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 7 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 30.591 VND/GBP. Trong khi đó BIDV có giá bán ra thấp nhất là 30.868 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay(07/09/2020) | Tỷ giá GBP hôm qua(06/09/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 29.941,87 | 30.244,31 | 31.192,36 | 29.996,09 | 30.299,08 | 31.248,85 |
ACB | 0,00 | 30.514,00 | 0,00 | N/A | N/A | N/A |
Techcombank | 30.092,00 | 30.322,00 | 31.227,00 | 30.144,00 | 30.375,00 | 31.278,00 |
Vietinbank | 30.322,00 | 30.372,00 | 31.332,00 | 30.407,00 | 30.457,00 | 31.417,00 |
BIDV | 30.165,00 | 30.347,00 | 30.863,00 | 30.267,00 | 30.450,00 | 30.966,00 |
DAB | 30.400,00 | 30.520,00 | 30.930,00 | 30.520,00 | 30.640,00 | 31.060,00 |
VIB | 30.206,00 | 30.480,00 | 30.943,00 | 30.222,00 | 30.496,00 | 31.094,00 |
SCB | 30.450,00 | 30.570,00 | 30.950,00 | N/A | N/A | N/A |
STB | 30.591,00 | 30.691,00 | 30.904,00 | 30.591,00 | 30.691,00 | 30.904,00 |
NCB | 30.296,00 | 30.416,00 | 31.028,00 | 30.366,00 | 30.486,00 | 31.088,00 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 7 ngân hàng Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 4 ngân hàng tăng giá và 3 ngân hàng không giao dịch KRW chiều mua vào. Trong khi đó chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua vào won Hàn Quốc (KRW) cao nhất là 18,02 VND/KRW. BIDV bán won Hàn Quốc (KRW) thấp nhất với giá 20,43 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay(07/09/2020) | Tỷ giá KRW hôm qua(06/09/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16,90 | 18,78 | 20,58 | 16,86 | 18,73 | 20,52 |
Techcombank | 0,00 | 0,00 | 23,00 | 0,00 | 0,00 | 23,00 |
Vietinbank | 17,73 | 18,53 | 21,33 | 17,69 | 18,49 | 21,29 |
BIDV | 17,53 | 19,36 | 20,43 | 17,49 | 0,00 | 21,27 |
SCB | 0,00 | 19,30 | 21,40 | N/A | N/A | N/A |
STB | 0,00 | 18,00 | 21,00 | 0,00 | 18,00 | 21,00 |
NCB | 18,02 | 18,62 | 20,55 | 17,97 | 18,57 | 20,50 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, giảm giá so với hôm qua. Tại chiều bán ra 3 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Tỷ giá Vietcombank mua vào nhân dân tệ (CNY) ở mức cao nhất với 3.319,92 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là VietinBank với giá 3.423 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay(07/09/2020) | Tỷ giá CNY hôm qua(06/09/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3319,92 | 3353,45 | 3459,09 | 3318,65 | 3352,17 | 3457,77 |
Techcombank | 0,00 | 3.326,00 | 3.458,00 | 0,00 | 3.329,00 | 3.461,00 |
Vietinbank | 0,00 | 3.363,00 | 3.423,00 | 0,00 | 3.360,00 | 3.420,00 |
BIDV | 0,00 | 3.347,00 | 3.442,00 | 0,00 | 3.342,00 | 3.436,00 |
STB | 0,00 | 3.316,00 | 3.488,00 | 0,00 | 3.316,00 | 3.488,00 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá USD giao dịch trong khoảng từ 23.077 - 23.244 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch trong khoảng từ 27.053 - 27.850 VND/USD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.703 - 17.153 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 17.447 - 17.936 VND/CAD.
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 677,54 - 765,04 VND/THB.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).