|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá ngoại tệ ngày 31/1: Yen Nhật tăng, bảng Anh giảm

09:48 | 31/01/2020
Chia sẻ
Hôm nay (31/1), tỷ giá ngoại tệ chứng kiến sự điều chỉnh giá mua bán một số đồng tiền chủ chốt tại nhiều ngân hàng so với tỷ giá hôm qua.

Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay

Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ ngày 1/2

Hôm nay (31/1), tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua vào có 3 ngân hàng tăng giá mua, 1 ngân hàng giảm giá mua và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua. 

Trong khi đó, chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá bán ra, 1 ngân hàng giảm giá bán và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.

Ngân hàng có giá mua cao nhất 210,14 VND/JPY và ngân hàng có giá bán thấp nhất là với 213,97 VND/JPY đều là Agribank.

Ngân hàngTỷ giá JPY hôm nay Tỷ giá JPY hôm qua 
Mua tiền mặtMua chuyển khoảnBán raMua tiền mặtMua chuyển khoảnBán ra
VCB204,98207,05214,62204,98207,05214,62
Agribank210,14211,49213,97210,14211,49213,97
Techcombank209,69 210,42 216,44 209,87210,61216,63
VietinBank209,96 210,46 215,96 209,93210.,43215,93
VPB209,47 211,00 214,58 209,35210.88214,50
VIB209,00211,00214,00209,00211.00214,00
STB210,00211,00 214,00210,00212,00214,0
NCB209,50 210,70 214,58 209,30210,50214,41
Tỷ giá ngoại tệ ngày 31/1: Vietcombank giảm giá mua ngoại tệ trở lại - Ảnh 1.

Ảnh minh họa

Tỷ giá đô la Úc (AUD) tại các ngân hàng hôm nay

Tỷ giá đô la Úc trong 9 ngân hàng khảo sát có 2 ngân hàng tăng giá mua, 4 ngân hàng giảm giá mua và 3 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua, trong khi chiều bán ra cũng có 2 ngân hàng tăng giá bán ra, 4 ngân hàng giảm giá bán và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.

Ngân hàng có giá mua cao nhất với 15.446 VND/AUD và ngân hàng có giá bán thấp nhất với 15.492 VND/AUD đều là Eximbank.

Ngân hàngTỷ giá AUD hôm nay Tỷ giá AUD hôm qua 
Mua tiền mặtMua chuyển khoảnBán raMua tiền mặtMua chuyển khoảnBán ra
VCB15.344,7815.499,7815.847,0615.344,7815.499,7815.847,06
Agribank15.418,0015.480,0015.716,0015.418,0015.,480,0015.716,00
Techcombank15.187,.00 15.371,00 15.873,00 15.173,0015.356,0015.858,00
VietinBank15.371,00 15.501,00 15.971,00 15.367,0015.497,0015.967,00
VPB15.309,00 15.415,00 15.792,00 15.332,0015.438,0015.815,00
VIB15.352,0015.491,0015.801,0015.352,0015.491,0015.801,00
STB15.365,00 15.465,00 15.669,00 15.399,0015.499,0015.712,00
EIB15.446,00 0,0015.492,00 15.503,000,0015.550,00
NCB15.368,00 15.458,00 15.763,00 15.382,0015.472,0015.770,00

Tỷ giá bảng Anh (GBP) tại các ngân hàng hôm nay

Tại chiều mua vào, có 2 ngân hàng tăng giá mua, 3 ngân hàng giảm giá mua và 3 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. 

Chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá bán ra, 3 ngân hàng giảm giá bán và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.

Giá mua GBP cao nhất là 30.167 VND/GBP áp dụng tại Sacombank và giá bán thấp nhất là 30.296 VND/GBP áp dụng tại NCB.

Ngân hàngTỷ giá GBP hôm nay Tỷ giá GBP hôm qua 
Mua tiền mặtMua chuyển khoảnBán raMua tiền mặtMua chuyển khoảnBán ra
VCB29.681,5729.981,3830.348,1129.681,5729.981,3830.348,11
Agribank29.840,0030.020,0030.326,0029.840,0030.020,0030.326,00
Techcombank29.568,00 29.851,00 30.503,00 29.544,0029.826,0030.481,00
VietinBank29.761,00 29.981,00 30.401,00 29.786,0030.006,0030.426,00
VPB29.614,00 29.842,00 30.426,00 29.662,0029.891,0030.468,00
VIB29.720,0029.990,0030.354,0029.720,0029.990,0030.354,00
STB30.167,.00 30.267,00 30.472,00 29.959,0030.059,0030.268,00
NCB29.822,.00 29.942,00 30.296,00 29.882,0030.002,0030.349,00

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tại các ngân hàng hôm nay

Giao dịch đồng won Hàn Quốc ở chiều mua vào có 1 ngân hàng giảm giá mua và 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua trong khi chiều bán có 1 ngân hàng giảm giá bán và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.

Hôm nay, NCB và Vietcombank có giá mua cao nhất là 17,98 VND/KRW và Agribank có giá bán thấp nhất là 20,41 VND/KRW.

Ngân hàngTỷ giá KRW hôm nay Tỷ giá KRW hôm qua 
Mua tiền mặtMua chuyển khoảnBán raMua tiền mặtMua chuyển khoảnBán ra
VCB17,9818,9320,7717,9818,9320,77
Agribank0,0018,8420,410,0018,8420,41
Techcombank0,000,0023,000,000,0023,00
VietinBank17,7318,5321,3317,7318,5321,33
STB0,0019,0021,000,0019,0021,00
NCB17,98 18,58 20,83 18,0618,6620,91

Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại các ngân hàng hôm nay

Tỷ giá CNY tại 4 ngân hàng khảo sát có cả 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào trong khi chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá mua, 1 ngân hàng giảm giá mua và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với tỷ giá hôm qua.

Ngân hàngTỷ giá CNY hôm nay Tỷ giá CNY hôm qua 
Mua tiền mặtMua chuyển khoảnBán raMua tiền mặtMua chuyển khoảnBán ra
VCB3.271,383.304,423.378,463.271,383.304,423.378,46
Techcombank0,003.297,003.427,000,003.297,003.427,00
VietinBank0,003.315,00 3.375,00 0,003.313,003.373,00
STB0,003.274,00 3.445,00 0,003.275,003.446,00

Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:

Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 689,61 - 791,20 VND/THB.

Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.795 -  17.162 VND/SGD.

Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 17.281 - 17.744 VND/CAD.

(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).

Ngọc Huyền