Tỷ giá ngoại tệ ngày 28/10: Yen Nhật, đô la Úc và bảng Anh giảm sâu
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (28/10) đồng loạt giảm từ 0,88 đến 2,01 đồng ở phần lớn các ngân hàng. Tuy nhiên, VietinBank đã nâng nhẹ tỷ giá ở chiều bán ra.
Hiện, mức tỷ giá cao nhất ở chiều mua là 162,53 VND/JPY được ghi nhận tại VietinBank, trong khi Eximbank có tỷ giá đạt mức thấp nhất 167,36 VND/JPY ở chiều bán ra.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 159,54 | 161,15 | 168,82 | -1,66 | -1,68 | -1,75 |
Agribank | 161,54 | 162,19 | 169,13 | -1,56 | -1,57 | -1,67 |
VietinBank | 162,53 | 162,83 | 171,28 | -0,88 | -0,88 | 0,12 |
BIDV | 161,86 | 162,12 | 168,4 | -1,91 | -1,92 | -1,95 |
Techcombank | 158,66 | 162,83 | 171,13 | -1,9 | -1,91 | -1,92 |
NCB | 161,12 | 162,32 | 170,21 | -1,41 | -1,41 | -1,39 |
Eximbank | 162,21 | 162,7 | 167,36 | -1,94 | -1,94 | -2,01 |
Sacombank | 162,23 | 162,73 | 169,24 | -1,95 | -1,95 | -1,95 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay giảm từ 25 đến 108 đồng ở các ngân hàng. Trong đó, Vietcombank là nhà băng mạnh tay giảm tỷ giá nhất. Tỷ giá ở chiều mua vào cao nhất là 16.594 VND/AUD vẫn thuộc về ngân hàng BIDV. Ngược lại, tỷ giá ở chiều bán ra thấp nhất ở mức 16.956 VND/AUD tại ngân hàng BIDV.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 16.310 | 16.475 | 17.004 | -103 | -105 | -108 |
Agribank | 16.447 | 16.513 | 16.998 | -79 | -79 | -80 |
Vietinbank | 16.572 | 16.572 | 17.122 | -25 | -125 | -25 |
BIDV | 16.594 | 16.619 | 16.956 | -96 | -96 | -94 |
Techcombank | 16.228 | 16.496 | 17.134 | -80 | -79 | -81 |
NCB | 16.372 | 16.472 | 17.189 | -89 | -89 | -81 |
Eximbank | 16.446 | 16.495 | 16.993 | -79 | -80 | -84 |
Sacombank | 16.397 | 16.497 | 17.059 | -85 | -85 | -93 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) sáng nay tại 8 ngân hàng được khảo sát giảm 19 đến 76 đồng ở các ngân hàng. Vietinbank hiện đang là ngân hàng có tỷ giá mua vào đạt mức cao nhất 32.534 VND/GBP. Trong khi đó, BIDV là ngân hàng có tỷ giá bán ra đạt mức thấp nhất 33.288 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 32.017 | 32.341 | 33.378 | -73 | -73 | -76 |
Agribank | 32.277 | 32.407 | 33.353 | -25 | -25 | -26 |
Vietinbank | 32.534 | 32.584 | 33.544 | -19 | -19 | -19 |
BIDV | 32.478 | 32.552 | 33.288 | -46 | -47 | -40 |
Techcombank | 32.103 | 32.485 | 33.438 | -30 | -30 | -33 |
NCB | 32.452 | 32.572 | 33.388 | -28 | -28 | -35 |
Eximbank | 32.345 | 32.410 | 33.322 | -35 | -35 | -40 |
Sacombank | 32.360 | 32.419 | 33.524 | -50 | -41 | -54 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) hôm nay tại các ngân hàng đồng loạt giảm. Trong đó, VietinBank hạ tỷ giá mua vào tới 1,34 đồng. Theo khảo sát, ngân hàng Vietinbank tiếp tục niêm yết tỷ giá mua vào cao nhất ở mức 16,06 VND/KRW. Ngược lại, ngân hàng BIDV vẫn duy trì mức tỷ giá bán ra thấp nhất là 18,87 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 15,81 | 17,57 | 19,06 | -0,1 | -0,11 | -0,12 |
Agribank | - | 17,53 | 19,25 | - | -0,11 | -0,13 |
Vietinbank | 16,06 | 17,74 | 18,88 | -1,34 | -0,06 | -0,27 |
BIDV | 16,02 | - | 18,87 | -0,11 | - | -0,1 |
Techcombank | - | - | 19,4 | - | - | 0 |
NCB | 14,29 | 16,29 | 20,81 | -0,11 | -0,11 | -0,1 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay cho thấy, riêng Vietcombank triển khai tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, giảm 4 đồng so với ngày hôm qua.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.473 VND/CNY. Ngoài ra, Techcombank đang là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất 3.600 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 3.473 | 3.508 | 3.620 | -4 | -4 | -5 |
Vietinbank | 3.524 | 3.634 | - | -3 | -3 | |
BIDV | - | 3.524 | 3.615 | - | -6 | -5 |
Techcombank | - | 3.358 | 3.600 | - | 0 | 0 |
Eximbank | - | 3.494 | 3.634 | - | 0 | 0 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.164 VND/USD và 25.464 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 26.680 VND/EUR và 28.143 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 18.676 VND/SGD và 19.470 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.792 VND/CAD và 18.548 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 663 VND/THB và 765 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.