Tỷ giá ngoại tệ ngày 25/10: Yen Nhật, bảng Anh kết thúc chuỗi giảm
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (25/10) đồng loạt tăng từ 0,36 đến 0,77 đồng tại các ngân hàng được khảo sát, chấm dứt chuỗi giảm kéo dài ba ngày.
Hiện, mức tỷ giá cao nhất ở chiều mua là 164,18 VND/JPY được ghi nhận tại Sacombank, trong khi Eximbank có tỷ giá đạt mức thấp nhất 169,37 VND/JPY ở chiều bán ra.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 161,2 | 162,83 | 170,57 | 0,56 | 0,57 | 0,59 |
Agribank | 163,1 | 163,76 | 170,8 | 0,61 | 0,62 | 0,66 |
VietinBank | 163,41 | 163,71 | 171,16 | 0,36 | 0,36 | 0,36 |
BIDV | 163,77 | 164,04 | 170,35 | 0,74 | 0,75 | 0,77 |
Techcombank | 160,56 | 164,74 | 173,05 | 0,47 | 0,47 | 0,44 |
NCB | 162,53 | 163,73 | 171,6 | 0,64 | 0,64 | 0,62 |
Eximbank | 164,15 | 164,64 | 169,37 | 0,41 | 0,41 | 0,52 |
Sacombank | 164,18 | 164,68 | 171,19 | 0,61 | 0,61 | 0,57 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay giảm từ 14 đến 57 đồng tại các ngân hàng. Trong đó, Techcombank là nhà băng mạnh tay hạ tỷ giá nhất.
Tỷ giá ở chiều mua vào cao nhất là 16.690 VND/AUD vẫn thuộc về ngân hàng BIDV. Tương tự, tỷ giá ở chiều bán ra thấp nhất ở mức 17.050 VND/AUD tại ngân hàng BIDV.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 16.414 | 16.580 | 17.111 | -26 | -27 | -27 |
Agribank | 16.526 | 16.592 | 17.078 | -23 | -23 | -23 |
Vietinbank | 16.597 | 16.697 | 17.147 | -48 | -48 | -48 |
BIDV | 16.690 | 16.715 | 17.050 | -14 | -14 | -15 |
Techcombank | 16.308 | 16.575 | 17.215 | -57 | -57 | -57 |
NCB | 16.461 | 16.561 | 17.270 | -28 | -28 | -28 |
Eximbank | 16.525 | 16.575 | 17.077 | -38 | -38 | -30 |
Sacombank | 16.482 | 16.582 | 17.152 | -46 | -46 | -46 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) sáng nay tại các ngân hàng quay đầu tăng từ 57 đến 118 đồng. Vietinbank hiện đang là ngân hàng có tỷ giá mua vào đạt mức cao nhất 32.553 VND/GBP. Trong khi đó, BIDV là ngân hàng có tỷ giá bán ra đạt mức thấp nhất 33.328 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 32.090 | 32.414 | 33.454 | 89 | 90 | 93 |
Agribank | 32.302 | 32.432 | 33.379 | 99 | 100 | 101 |
Vietinbank | 32.553 | 32.603 | 33.563 | 73 | 73 | 73 |
BIDV | 32.524 | 32.599 | 33.328 | 115 | 115 | 118 |
Techcombank | 32.133 | 32.515 | 33.471 | 57 | 57 | 59 |
NCB | 32.480 | 32.600 | 33.423 | 74 | 74 | 81 |
Eximbank | 32.380 | 32.445 | 33.362 | 87 | 87 | 108 |
Sacombank | 32.410 | 32.460 | 33.578 | 62 | 62 | 62 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) hôm nay tại các ngân hàng diễn biến trái chiều trong biên độ hẹp. Tuy nhiên, tỷ giá won bán ra tại ngân hàng Techcombank vẫn giữ nguyên như mức giá cập nhật trước đó.
Theo khảo sát, ngân hàng Vietinbank tiếp tục niêm yết tỷ giá mua vào cao nhất ở mức 17,4 VND/KRW. Ngược lại, ngân hàng BIDV vẫn duy trì mức tỷ giá bán ra thấp nhất là 18,97 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 15,91 | 17,68 | 19,18 | 0 | 0 | -0,01 |
Agribank | - | 17,64 | 19,38 | - | 0,01 | 0,01 |
Vietinbank | 17,4 | 17,8 | 19,15 | -0,06 | -0,06 | -0,06 |
BIDV | 16,13 | 17,82 | 18,97 | 0 | 0 | 0,01 |
Techcombank | - | - | 19,4 | - | - | 0 |
NCB | 14,4 | 16,4 | 20,91 | -0,02 | -0,02 | -0,01 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay cho thấy, riêng Vietcombank triển khai tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, tăng 1 đồng so với ngày hôm qua.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.477 VND/CNY. Ngoài ra, Techcombank đang là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất 3.600 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 3.477 | 3.512 | 3.625 | 1 | 1 | 2 |
Vietinbank | 3.527 | 3.637 | - | -6 | -6 | |
BIDV | - | 3.530 | 3.620 | - | 2 | 2 |
Techcombank | - | 3.358 | 3.600 | - | 0 | 0 |
Eximbank | - | 3.494 | 3.634 | - | 0 | 2 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.197 VND/USD và 25.467 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 26.779 VND/EUR và 28.247 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 18.766 VND/SGD và 19.564 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.871 VND/CAD và 18.631 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 666 VND/THB và 769 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất