Tỷ giá ngoại tệ ngày 27/7: Vietcombank tăng giá nhiều tiền tệ chủ chốt
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 27/7 tại 10 ngân hàng trong nước, ở chiều mua vào có 6 ngân hàng tăng giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 6 ngân hàng tăng giá bán ra và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua vào yên Nhật (JPY) cao nhất là 214,32 VND/JPY. Bán yên Nhật (JPY) giá thấp nhất là Ngân hàng Đông Á và VIB ở mức 220,00 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay(27/07/2020) | Tỷ giá JPY hôm qua(26/07/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 211,77 | 213,91 | 221,89 | 210,73 | 212,86 | 220,81 |
ACB | 216,21 | 217,29 | 220,21 | N/A | N/A | N/A |
Techcombank | 214,74 | 214,88 | 223,98 | 214,74 | 214,88 | 223,98 |
Vietinbank | 216,22 | 216,72 | 224,72 | 214,97 | 215,47 | 223,47 |
BIDV | 213,29 | 214,57 | 221,88 | 212,18 | 213,46 | 220,73 |
DAB | 213,00 | 217,00 | 220,00 | 212,00 | 216,00 | 219,00 |
VIB | 215,00 | 217,00 | 220,00 | 214,00 | 216,00 | 219,00 |
SCB | 217,20 | 217,90 | 221,10 | N/A | N/A | N/A |
STB | 216,00 | 217,00 | 221,00 | 215,00 | 217,00 | 220,00 |
NCB | 214,32 | 215,52 | 220,02 | 214,32 | 215,52 | 220,02 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 11 ngân hàng trong nước, ở chiều mua vào có 7 ngân hàng tăng giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 7 ngân hàng tăng giá bán ra và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Eximbank có giá mua đô la Úc (AUD) cao nhất là 16.353 VND/AUD, đồng thời ngân hàng này cũng có giá bán đô la Úc (AUD) thấp nhất với 16.402 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay(27/07/2020) | Tỷ giá AUD hôm qua(26/07/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16.084,83 | 16.247,30 | 16.756,60 | 16.023,82 | 16.185,68 | 16.693,04 |
ACB | 16.245 | 16.352 | 16.604 | N/A | N/A | N/A |
Techcombank | 15.999 | 16.217 | 16.826 | 15.999 | 16.217 | 16.826 |
Vietinbank | 16.259 | 16.389 | 16.859 | 16.156 | 16.286 | 16.756 |
BIDV | 16.171 | 16.269 | 16.723 | 16.114 | 16.211 | 16.662 |
DAB | 16.330 | 16.390 | 16.620 | 16.260 | 16.320 | 16.550 |
VIB | 16.154 | 16.301 | 16.764 | 16.041 | 16.187 | 16.697 |
SCB | 16.330 | 16.380 | 16.750 | N/A | N/A | N/A |
STB | 16.276 | 16.376 | 16.778 | 16.264 | 16.364 | 16.771 |
EIB | 16.353 | 0 | 16.402 | 16.296 | 0 | 16.345 |
NCB | 16.219 | 16.309 | 16.713 | 16.219 | 16.309 | 16.713 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Hôm nay, tỷ giá bảng Anh (GBP) tại chiều mua vào có 6 ngân hàng tăng giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 6 ngân hàng tăng giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 29.483 VND/GBP, đồng thời cũng có giá bán ra thấp nhất là 29.792 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay(27/07/2020) | Tỷ giá GBP hôm qua(26/07/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 28.961,28 | 29.253,82 | 30.170,82 | 28.798,60 | 29.089,49 | 30001,34 |
ACB | 0 | 29.498 | 0 | N/A | N/A | N/A |
Techcombank | 29.035 | 29.249 | 30.174 | 29.035 | 29.249 | 30.174 |
Vietinbank | 29.344 | 29.564 | 29.984 | 29.131 | 29.351 | 29.771 |
BIDV | 29.192 | 29.368 | 29.859 | 29.008 | 29.183 | 29.670 |
DAB | 29.400 | 29.520 | 29.920 | 29.200 | 29.320 | 29.720 |
VIB | 29.225 | 29.490 | 29.939 | 28.996 | 29.259 | 29.794 |
SCB | 29.470 | 29.590 | 29.950 | N/A | N/A | N/A |
STB | 29.483 | 29.583 | 29.792 | 29.444 | 29.544 | 29.755 |
NCB | 29.160 | 29.280 | 29.883 | 29.160 | 29.280 | 29.883 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 7 ngân hàng Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 3 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua và 3 ngân hàng không giao dịch KRW chiều mua vào. Trong khi đó ở chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân có giá mua vào won Hàn Quốc (KRW) cao nhất là 17,81 VND/KRW. Bán won Hàn Quốc (KRW) thấp nhất là Sacombank với giá 20,00 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay(27/07/2020) | Tỷ giá KRW hôm qua(26/07/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16,75 | 18,61 | 20,39 | 16,69 | 18,54 | 20,31 |
Techcombank | 0,00 | 0,00 | 22,00 | 0,00 | 0,00 | 22 |
Vietinbank | 17,57 | 18,37 | 21,17 | 17,45 | 18,25 | 21,05 |
BIDV | 17,38 | 19,20 | 20,26 | 17,30 | 0,00 | 21,05 |
SCB | 0,00 | 19,20 | 21,20 | N/A | N/A | N/A |
STB | 0,00 | 18,00 | 20,00 | 0,00 | 18,00 | 20 |
NCB | 17,81 | 18,41 | 20,34 | 17,81 | 18,41 | 20,34 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, tăng giá mua so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua.
Tỷ giá Vietcombank mua vào nhân dân tệ (CNY) ở mức cao nhất với 3.237 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là VietinBank với giá 3.340 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay(27/07/2020) | Tỷ giá CNY hôm qua(26/07/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3.237,98 | 3.270,69 | 3.373,72 | 3.236,60 | 3.269,29 | 3.372,28 |
Techcombank | 0 | 3.242 | 3.374 | 0 | 3.242 | 3.374 |
Vietinbank | 0 | 3.280 | 3.340 | 0 | 3.274 | 3.334 |
BIDV | 0 | 3.257 | 3.351 | 0 | 3.258 | 3.350 |
STB | 0 | 3.232 | 3.405 | 0 | 3.232 | 3.405 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá USD giao dịch trong khoảng từ 23.087 - 23.251 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch trong khoảng từ 26.685 - 27.473 VND/USD.
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 673,89 - 758,05 VND/THB.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.511 - 16.951 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 17.028 - 17.512 VND/CAD.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).