Tỷ giá ngoại tệ ngày 28/7: Vietcombank tăng giá hàng loạt các đồng tiền tệ
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 28/7 tại 10 ngân hàng trong nước, ở chiều mua vào có 8 ngân hàng tăng giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 8 ngân hàng tăng giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua vào yên Nhật (JPY) cao nhất là 215,69 VND/JPY. Bán yên Nhật (JPY) giá thấp nhất là Ngân hàng Đông Á và VIB ở mức 221,00 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay(28/07/2020) | Tỷ giá JPY hôm qua(27/07/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 212,75 | 214,90 | 222,92 | 211,77 | 213,91 | 221,89 |
ACB | 217,62 | 218,72 | 221,65 | 216,21 | 217,29 | 220,21 |
Techcombank | 216,52 | 216,70 | 225,72 | 216,09 | 216,26 | 225,29 |
Vietinbank | 217,08 | 217,58 | 225,58 | 216,78 | 217,28 | 225,28 |
BIDV | 214,32 | 215,61 | 222,99 | 213,87 | 215,16 | 222,53 |
DAB | 214,00 | 218,00 | 221,00 | 213,00 | 218,00 | 220,00 |
VIB | 216,00 | 218,00 | 221,00 | 215,00 | 217,00 | 220,00 |
SCB | 218,30 | 219,00 | 222,20 | 217,20 | 217,90 | 221,10 |
STB | 217,00 | 219,00 | 222,00 | 217,00 | 218,00 | 222,00 |
NCB | 215,69 | 216,89 | 221,44 | 215,69 | 216,89 | 221,44 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 11 ngân hàng trong nước, ở chiều mua vào có 10 ngân hàng tăng giá mua và 1 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 10 ngân hàng tăng giá bán ra và 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Sacombank có giá mua đô la Úc (AUD) cao nhất là 16.430 VND/AUD, Eximbank có giá bán đô la Úc (AUD) thấp nhất với 16.417 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay(28/07/2020) | Tỷ giá AUD hôm qua(27/07/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16.166,17 | 16.329,46 | 16.841,33 | 16.084,83 | 16.247,30 | 16.756,60 |
ACB | 16.344 | 16.450 | 16.705 | 16.245 | 16.352 | 16.604 |
Techcombank | 16.160 | 16.381 | 16.983 | 16.072 | 16.291 | 16.893 |
Vietinbank | 16.354 | 16.484 | 16.954 | 16.280 | 16.410 | 16.880 |
BIDV | 16.282 | 16.381 | 16.836 | 16.214 | 16.312 | 16.768 |
DAB | 16.410 | 16.480 | 16.700 | 16.380 | 16.440 | 16.670 |
VIB | 16.263 | 16.411 | 16.877 | 16.154 | 16.301 | 16.764 |
SCB | 16.410 | 16.460 | 16.820 | 16.330 | 16.380 | 16.750 |
STB | 16.430 | 16.530 | 16.932 | 16.349 | 16.449 | 16.854 |
EIB | 16.422 | 0 | 16.471 | 16.390 | 0 | 16.439 |
NCB | 16.212 | 16.302 | 16.706 | 16.212 | 16.302 | 16.706 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Hôm nay, tỷ giá bảng Anh (GBP) tại chiều mua vào có 8 ngân hàng tăng giá mua và 2 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 8 ngân hàng tăng giá bán ra và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 29.708VND/GBP, đồng thời cũng có giá bán ra thấp nhất là 30.010 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay(28/07/2020) | Tỷ giá GBP hôm qua(27/07/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 29.114,92 | 29.409,01 | 30.330,87 | 28.961,28 | 29.253,82 | 30.170,82 |
ACB | 0 | 29.661 | 0 | 0 | 29.498 | 0 |
Techcombank | 29.293 | 29.511 | 30.413 | 29.106 | 29.321 | 30.223 |
Vietinbank | 29.482 | 29.702 | 30.122 | 29.362 | 29.582 | 30.002 |
BIDV | 29.361 | 29.538 | 30.038 | 29.206 | 29.382 | 29.880 |
DAB | 29.560 | 29.680 | 30.080 | 29.470 | 29.590 | 29.990 |
VIB | 29.396 | 29.663 | 30.114 | 29.225 | 29.490 | 29.939 |
SCB | 29.630 | 29.750 | 30.110 | 29.470 | 29.590 | 29.950 |
STB | 29.708 | 29.808 | 30.010 | 29.511 | 29.611 | 29.823 |
NCB | 29.299 | 29.419 | 30.020 | 29.299 | 29.419 | 30.020 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 7 ngân hàng Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 3 ngân hàng tăng giá mua và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân có giá mua vào won Hàn Quốc (KRW) cao nhất là 17,85 VND/KRW. Bán won Hàn Quốc (KRW) thấp nhất là Sacombank với giá 20,00 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay(28/07/2020) | Tỷ giá KRW hôm qua(27/07/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16,83 | 18,70 | 20,49 | 16,75 | 18,61 | 20,39 |
Techcombank | 0,00 | 0,00 | 23,00 | 0,00 | 0,00 | 23,00 |
Vietinbank | 17,65 | 18,45 | 21,25 | 17,57 | 18,37 | 21,17 |
BIDV | 17,46 | 19,29 | 20,37 | 17,38 | 0,00 | 21,14 |
SCB | 0,00 | 19,30 | 21,30 | 0,00 | 19,20 | 21,20 |
STB | 0,00 | 18,00 | 20,00 | 0,00 | 18,00 | 20,00 |
NCB | 17,85 | 18,45 | 20,38 | 17,85 | 18,45 | 20,38 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, tăng giá mua so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 5 ngân hàng tăng giá so với hôm qua.
Tỷ giá Vietcombank mua vào nhân dân tệ (CNY) ở mức cao nhất với 3.246 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là VietinBank với giá 3.345 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay(28/07/2020) | Tỷ giá CNY hôm qua(27/07/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3.246,77 | 3.279,57 | 3.382,88 | 3.237,98 | 3.270,69 | 3.373,72 |
Techcombank | 0 | 3.253 | 3.385 | 0 | 3.252 | 3.382 |
Vietinbank | 0 | 3.285 | 3.345 | 0 | 3.281 | 3.341 |
BIDV | 0 | 3.267 | 3.360 | 0 | 3.265 | 3.357 |
STB | 0 | 3.243 | 3.414 | 0 | 3.242 | 3.412 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá USD giao dịch trong khoảng từ 23.088 - 23.252 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch trong khoảng từ 26.895 - 27.684 VND/USD.
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 677,97 - 768,09 VND/THB.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.564 - 17.005 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 17.101 - 17.586 VND/CAD.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).