|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá ngoại tệ ngày 29/7: Vietcombank giảm giá nhân dân tệ, tăng giá bảng Anh, yen Nhật

09:53 | 29/07/2020
Chia sẻ
Sáng nay, tỷ giá ngoại tệ tại các ngân hàng có nhiều biến động. Trong khi đồng euro, đô la Canada, won giảm giá thì nhiều đồng tiền tệ khác như bảng Anh, yen Nhật, đô la Mỹ… tăng giá ở cả hai chiều.

Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay

Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ ngày 30/7

Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 29/7 tại 10 ngân hàng trong nước, ở chiều mua vào có 10 ngân hàng tăng giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 9 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.

Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua vào yên Nhật (JPY) cao nhất là 216,99 VND/JPY. Bán yên Nhật (JPY) giá thấp nhất là Ngân hàng Đông Á và VIB ở mức 221,00 VND/JPY.

Ngân hàng

Tỷ giá JPY hôm nay(29/07/2020)

Tỷ giá JPY hôm qua(28/07/2020)

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

213,10

215,25

223,28

212,75

214,90

222,92

ACB

218,10

219,20

222,14

217,62

218,72

221,65

Techcombank

216,80

216,99

226,02

215,76

215,92

224,92

Vietinbank

217,45

217,95

225,95

216,54

217,04

225,04

BIDV

214,56

215,86

223,25

213,77

215,06

222,38

DAB

214,00

219,00

221,00

213,00

218,00

220,00

VIB

216,00

218,00

221,00

215,00

217,00

221,00

SCB

218,80

219,50

222,70

218,30

219,00

222,20

STB

218,00

219,00

223,00

216,00

218,00

222,00

NCB

216,99

218,19

222,74

216,68

217,88

222,43

Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay

Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 11 ngân hàng trong nước, ở chiều mua vào có 10 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 10 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá bán so với hôm qua.

SCB có giá mua đô la Úc (AUD) cao nhất là 16.460 VND/AUD, Eximbank có giá bán đô la Úc (AUD) thấp nhất với 16.506 VND/AUD.

Ngân hàng

Tỷ giá AUD hôm nay(29/07/2020)

Tỷ giá AUD hôm qua(28/07/2020)

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

16.202,32

16.365,98

16.878,99

16.166,17

16.329,46

16.841,33

ACB

16.387,00

16.494,00

16.749,00

16.344,00

16.450,00

16.705,00

Techcombank

16.147,00

16.367,00

16.969,00

16.031,00

16.250,00

16.852,00

Vietinbank

16.338,00

16.468,00

16.938,00

16.273,00

16.403,00

16.873,00

BIDV

16.287,00

16.385,00

16.840,00

16.210,00

16.307,00

16.763,00

DAB

16.440,00

16.510,00

16.740,00

16.330,00

16.390,00

16.630,00

VIB

16.261,00

16.409,00

16.875,00

16.175,00

16.322,00

16.785,00

SCB

16.460,00

16.510,00

16.870,00

16.410,00

16.460,00

16.820,00

STB

16.415,00

16.515,00

16.920,00

16.313,00

16.413,00

16.824,00

EIB

16.457,00

0,00

16.506,00

16.353,00

0,00

16.402,00

NCB

16.312,00

16.402,00

16.806,00

16.319,00

16.409,00

16.815,00

Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay

Hôm nay, tỷ giá bảng Anh (GBP) tại chiều mua vào có 9 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 9 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.

Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 29.779VND/GBP, đồng thời cũng có giá bán ra thấp nhất là 30.088 VND/GBP.

Ngân hàng

Tỷ giá GBP hôm nay(29/07/2020)

Tỷ giá GBP hôm qua(28/07/2020)

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

29.212,08

29.507,15

30.432,09

29.114,92

29.409,01

30.330,87

ACB

0,00

29.776,00

0,00

0,00

29.661,00

0,00

Techcombank

29.346,00

29.564,00

30.469,00

29.155,00

29.370,00

30.272,00

Vietinbank

29.552,00

29.772,00

30.192,00

29.411,00

29.631,00

30.051,00

BIDV

29.433,00

29.611,00

30.106,00

29.290,00

29.467,00

29.966,00

DAB

29.650,00

29.760,00

30.170,00

29.460,00

29.580,00

29.970,00

VIB

29.461,00

29.729,00

30.182,00

29.305,00

29.571,00

30.021,00

SCB

29.740,00

29.860,00

30.220,00

29.630,00

29.750,00

30.110,00

STB

29.779,00

29.879,00

30.088,00

29.594,00

29.694,00

29.904,00

NCB

29.532,00

29.652,00

30.260,00

29.453,00

29.573,00

30.174,00

Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay

Khảo sát tại 7 ngân hàng Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá mua vào so với hôm qua, 3 ngân hàng không giao dịch won chiều mua vào. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá, 4 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.

Ngân hàng Quốc Dân có giá mua vào won Hàn Quốc (KRW) cao nhất là 17,85 VND/KRW. Bán won Hàn Quốc (KRW) thấp nhất là BIDV với giá 20,27 VND/KRW.

Ngân hàng

Tỷ giá KRW hôm nay(29/07/2020)

Tỷ giá KRW hôm qua(28/07/2020)

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

16,75

18,61

20,39

16,83

18,70

20,49

Techcombank

0,00

0,00

23,00

0,00

0,00

22,00

Vietinbank

17,56

18,36

21,16

17,51

18,31

21,11

BIDV

17,38

19,20

20,27

17,35

0,00

21,13

SCB

0,00

19,20

21,20

0,00

19,30

21,30

STB

0,00

18,00

21,00

0,00

18,00

21,00

NCB

17,85

18,45

20,38

17,92

18,52

20,45

Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay

Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, giảm giá mua so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng giảm giá so với hôm qua.

Tỷ giá Vietcombank mua vào nhân dân tệ (CNY) ở mức cao nhất với 3.224 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là VietinBank với giá 3.340 VND/CNY.

Ngân hàng

Tỷ giá CNY hôm nay(29/07/2020)

Tỷ giá CNY hôm qua(28/07/2020)

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

3.244,55

3.277,32

3.380,56

3.246,77

3.279,57

3.382,88

Techcombank

0,00

3.251,00

3.382,00

0,00

3.247,00

3.378,00

Vietinbank

0,00

3.280,00

3.340,00

0,00

3.278,00

3.338,00

BIDV

0,00

3.265,00

3.358,00

0,00

3.265,00

3.357,00

STB

0,00

3.241,00

3.412,00

0,00

3.237,00

3.408,00

Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:

Tỷ giá USD giao dịch trong khoảng từ 23.087 - 23.250 VND/USD.

Tỷ giá euro (EUR) giao dịch trong khoảng từ 26.792 - 27.581 VND/USD.

Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 676,92 - 766,86 VND/THB.

Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.546 - 16.985 VND/SGD.

Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 17.059 - 17.545 VND/CAD.

(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).


Ngọc Mai

Top 10 địa phương IIP cao nhất 11 tháng: Phú Thọ bất ngờ dẫn đầu
Trong 11 tháng đầu năm 2024, chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP) so với cùng kỳ năm trước tăng ở 60 địa phương và giảm ở 43 địa phương trên cả nước cho thấy tín hiệu tích cực của ngành sản xuất. Trong đó các địa phương có IIP tăng cao chủ yếu nhờ hoạt động thuỷ điện hoặc chế biến, chế tạo tăng trưởng mạnh.