Tỷ giá ngoại tệ ngày 29/7: Vietcombank giảm giá nhân dân tệ, tăng giá bảng Anh, yen Nhật
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ ngày 30/7
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 29/7 tại 10 ngân hàng trong nước, ở chiều mua vào có 10 ngân hàng tăng giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 9 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua vào yên Nhật (JPY) cao nhất là 216,99 VND/JPY. Bán yên Nhật (JPY) giá thấp nhất là Ngân hàng Đông Á và VIB ở mức 221,00 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay(29/07/2020) | Tỷ giá JPY hôm qua(28/07/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 213,10 | 215,25 | 223,28 | 212,75 | 214,90 | 222,92 |
ACB | 218,10 | 219,20 | 222,14 | 217,62 | 218,72 | 221,65 |
Techcombank | 216,80 | 216,99 | 226,02 | 215,76 | 215,92 | 224,92 |
Vietinbank | 217,45 | 217,95 | 225,95 | 216,54 | 217,04 | 225,04 |
BIDV | 214,56 | 215,86 | 223,25 | 213,77 | 215,06 | 222,38 |
DAB | 214,00 | 219,00 | 221,00 | 213,00 | 218,00 | 220,00 |
VIB | 216,00 | 218,00 | 221,00 | 215,00 | 217,00 | 221,00 |
SCB | 218,80 | 219,50 | 222,70 | 218,30 | 219,00 | 222,20 |
STB | 218,00 | 219,00 | 223,00 | 216,00 | 218,00 | 222,00 |
NCB | 216,99 | 218,19 | 222,74 | 216,68 | 217,88 | 222,43 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 11 ngân hàng trong nước, ở chiều mua vào có 10 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 10 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá bán so với hôm qua.
SCB có giá mua đô la Úc (AUD) cao nhất là 16.460 VND/AUD, Eximbank có giá bán đô la Úc (AUD) thấp nhất với 16.506 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay(29/07/2020) | Tỷ giá AUD hôm qua(28/07/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16.202,32 | 16.365,98 | 16.878,99 | 16.166,17 | 16.329,46 | 16.841,33 |
ACB | 16.387,00 | 16.494,00 | 16.749,00 | 16.344,00 | 16.450,00 | 16.705,00 |
Techcombank | 16.147,00 | 16.367,00 | 16.969,00 | 16.031,00 | 16.250,00 | 16.852,00 |
Vietinbank | 16.338,00 | 16.468,00 | 16.938,00 | 16.273,00 | 16.403,00 | 16.873,00 |
BIDV | 16.287,00 | 16.385,00 | 16.840,00 | 16.210,00 | 16.307,00 | 16.763,00 |
DAB | 16.440,00 | 16.510,00 | 16.740,00 | 16.330,00 | 16.390,00 | 16.630,00 |
VIB | 16.261,00 | 16.409,00 | 16.875,00 | 16.175,00 | 16.322,00 | 16.785,00 |
SCB | 16.460,00 | 16.510,00 | 16.870,00 | 16.410,00 | 16.460,00 | 16.820,00 |
STB | 16.415,00 | 16.515,00 | 16.920,00 | 16.313,00 | 16.413,00 | 16.824,00 |
EIB | 16.457,00 | 0,00 | 16.506,00 | 16.353,00 | 0,00 | 16.402,00 |
NCB | 16.312,00 | 16.402,00 | 16.806,00 | 16.319,00 | 16.409,00 | 16.815,00 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Hôm nay, tỷ giá bảng Anh (GBP) tại chiều mua vào có 9 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 9 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 29.779VND/GBP, đồng thời cũng có giá bán ra thấp nhất là 30.088 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay(29/07/2020) | Tỷ giá GBP hôm qua(28/07/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 29.212,08 | 29.507,15 | 30.432,09 | 29.114,92 | 29.409,01 | 30.330,87 |
ACB | 0,00 | 29.776,00 | 0,00 | 0,00 | 29.661,00 | 0,00 |
Techcombank | 29.346,00 | 29.564,00 | 30.469,00 | 29.155,00 | 29.370,00 | 30.272,00 |
Vietinbank | 29.552,00 | 29.772,00 | 30.192,00 | 29.411,00 | 29.631,00 | 30.051,00 |
BIDV | 29.433,00 | 29.611,00 | 30.106,00 | 29.290,00 | 29.467,00 | 29.966,00 |
DAB | 29.650,00 | 29.760,00 | 30.170,00 | 29.460,00 | 29.580,00 | 29.970,00 |
VIB | 29.461,00 | 29.729,00 | 30.182,00 | 29.305,00 | 29.571,00 | 30.021,00 |
SCB | 29.740,00 | 29.860,00 | 30.220,00 | 29.630,00 | 29.750,00 | 30.110,00 |
STB | 29.779,00 | 29.879,00 | 30.088,00 | 29.594,00 | 29.694,00 | 29.904,00 |
NCB | 29.532,00 | 29.652,00 | 30.260,00 | 29.453,00 | 29.573,00 | 30.174,00 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 7 ngân hàng Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá mua vào so với hôm qua, 3 ngân hàng không giao dịch won chiều mua vào. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá, 4 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân có giá mua vào won Hàn Quốc (KRW) cao nhất là 17,85 VND/KRW. Bán won Hàn Quốc (KRW) thấp nhất là BIDV với giá 20,27 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay(29/07/2020) | Tỷ giá KRW hôm qua(28/07/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16,75 | 18,61 | 20,39 | 16,83 | 18,70 | 20,49 |
Techcombank | 0,00 | 0,00 | 23,00 | 0,00 | 0,00 | 22,00 |
Vietinbank | 17,56 | 18,36 | 21,16 | 17,51 | 18,31 | 21,11 |
BIDV | 17,38 | 19,20 | 20,27 | 17,35 | 0,00 | 21,13 |
SCB | 0,00 | 19,20 | 21,20 | 0,00 | 19,30 | 21,30 |
STB | 0,00 | 18,00 | 21,00 | 0,00 | 18,00 | 21,00 |
NCB | 17,85 | 18,45 | 20,38 | 17,92 | 18,52 | 20,45 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, giảm giá mua so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng giảm giá so với hôm qua.
Tỷ giá Vietcombank mua vào nhân dân tệ (CNY) ở mức cao nhất với 3.224 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là VietinBank với giá 3.340 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay(29/07/2020) | Tỷ giá CNY hôm qua(28/07/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3.244,55 | 3.277,32 | 3.380,56 | 3.246,77 | 3.279,57 | 3.382,88 |
Techcombank | 0,00 | 3.251,00 | 3.382,00 | 0,00 | 3.247,00 | 3.378,00 |
Vietinbank | 0,00 | 3.280,00 | 3.340,00 | 0,00 | 3.278,00 | 3.338,00 |
BIDV | 0,00 | 3.265,00 | 3.358,00 | 0,00 | 3.265,00 | 3.357,00 |
STB | 0,00 | 3.241,00 | 3.412,00 | 0,00 | 3.237,00 | 3.408,00 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá USD giao dịch trong khoảng từ 23.087 - 23.250 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch trong khoảng từ 26.792 - 27.581 VND/USD.
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 676,92 - 766,86 VND/THB.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.546 - 16.985 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 17.059 - 17.545 VND/CAD.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).