Tỷ giá ngoại tệ ngày 23/6: Đô la Úc, bảng Anh tăng giá
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Hôm nay (23/6), tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá và 8 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá và 8 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng có giá mua cao nhất là Ngân hàng Quốc Dân (NCB) ở mức 213,72 VND/JPY và ngân hàng có giá bán thấp nhất là DongA Bank và VIB với 218,00 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay(23/06/2020) | Tỷ giá JPY hôm qua(22/06/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 212,60 | 214,75 | 224,24 | 212,60 | 214,75 | 224,24 |
Techcombank | 213,36 | 213,47 | 222,47 | 213,36 | 213,47 | 222,47 |
Vietinbank | 213,46 | 213,96 | 221,16 | 213,41 | 213,91 | 221,11 |
BIDV | 211,43 | 212,71 | 219,98 | 211,43 | 212,71 | 219,98 |
VPB | 212,78 | 214,34 | 219,95 | 212,78 | 214,34 | 219,95 |
DAB | 211,00 | 215,00 | 218,00 | 211,00 | 215,00 | 218,00 |
VIB | 213,00 | 215,00 | 218,00 | 213,00 | 215,00 | 218,00 |
STB | 214,00 | 216,00 | 219,00 | 214,00 | 216,00 | 219,00 |
NCB | 213,72 | 214,92 | 220,17 | 213,72 | 214,92 | 220,17 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc ở chiều mua vào có 13 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 6 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 6 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Eximbank là ngân hàng có giá mua đô la Úc cao nhất với 15.834 VND/AUD và giá bán thấp nhất với 15.882 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay(23/06/2020) | Tỷ giá AUD hôm qua(22/06/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 15.458 | 15.615 | 16.104 | 15.458 | 15.615 | 16.104 |
Techcombank | 15.511 | 15.720 | 16.322 | 15.511 | 15.720 | 16.322 |
Vietinbank | 15.700 | 15.830 | 16.300 | 15.729 | 15.859 | 16.329 |
BIDV | 15.622 | 15.716 | 16.155 | 15.622 | 15.716 | 16.155 |
VPB | 15.539 | 15.647 | 16.221 | 15.539 | 15.647 | 16.221 |
DAB | 15.810 | 15.880 | 16.100 | 15.750 | 15.810 | 16.030 |
VIB | 15.561 | 15.702 | 16.147 | 15.561 | 15.702 | 16.147 |
STB | 15.764 | 15.864 | 16.569 | 15.721 | 15.821 | 16.525 |
EIB | 15.834 | 0 | 15.882 | 15.789 | 0 | 15.836 |
NCB | 15.591 | 15.681 | 16.084 | 15.591 | 15.681 | 16.084 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
So sánh tỷ giá bảng Anh giữa 10 ngân hàng hôm nay, ở chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 6 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 6 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Hiện Sacombank là ngân hàng có giá mua bảng Anh cao nhất với 28.607 VND/GBP và BIDV có giá bán thấp nhất với 28.878 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay(23/06/2020) | Tỷ giá GBP hôm qua(22/06/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 27.948 | 28.230 | 29.115 | 27.948 | 28.230 | 29.115 |
Techcombank | 28.223 | 28.423 | 29.326 | 28.223 | 28.423 | 29.326 |
Vietinbank | 28.360 | 28.580 | 29.000 | 28.447 | 28.667 | 29.087 |
BIDV | 28.226 | 28.396 | 28.878 | 28.226 | 28.396 | 28.878 |
VPB | 28.146 | 28.364 | 29.040 | 28.146 | 28.364 | 29.040 |
DAB | 28.530 | 28.640 | 29.030 | 28.410 | 28.530 | 28.910 |
VIB | 28.240 | 28.496 | 28.929 | 28.240 | 28.496 | 28.929 |
STB | 28.607 | 28.707 | 28.916 | 28.525 | 28.625 | 28.829 |
NCB | 28.275 | 28.395 | 28.999 | 28.275 | 28.395 | 28.999 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 6 ngân hàng Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 1 ngân hàng giảm giá, 3 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua và 2 ngân hàng không giao dịch KRW chiều mua vào. Trong khi đó ở chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân có giá mua vào won Hàn Quốc (KRW) cao nhất là 17,63 VND/KRW. Bán won Hàn Quốc (KRW) thấp nhất là Ngân hàng Sacombank với giá 20,00 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay(23/06/2020) | Tỷ giá KRW hôm qua(22/06/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16,55 | 18,39 | 20,15 | 16,55 | 18,39 | 20,15 |
Techcombank | 0,00 | 0,00 | 22,00 | 0,00 | 0,00 | 22,00 |
Vietinbank | 17,32 | 18,12 | 20,92 | 17,33 | 18,13 | 20,93 |
BIDV | 17,13 | 0,00 | 20,84 | 17,13 | 0,00 | 20,84 |
STB | 0,00 | 18,00 | 20,00 | 0,00 | 18,00 | 20,00 |
NCB | 17,63 | 18,23 | 20,35 | 17,63 | 18,23 | 20,35 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
So sánh tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, giữ nguyên so với hôm qua. Tại chiều bán ra, có 1 ngân hàng tăng giá bán ra và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Vietcombank có giá mua vào nhân dân tệ (CNY) cao nhất là 3.217,56 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là VietinBank với giá 3.310 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay(23/06/2020) | Tỷ giá CNY hôm qua(22/06/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3.218 | 3.250 | 3.352 | 3.218 | 3.250 | 3.352 |
Techcombank | 0 | 3.220 | 3.350 | 0 | 3.220 | 3.350 |
Vietinbank | 0 | 3.250 | 3.310 | 0 | 3.250 | 3.310 |
BIDV | 0 | 3.234 | 3.325 | 0 | 3.234 | 3.325 |
STB | 0 | 3.209 | 3.380 | 0 | 3.208 | 3.379 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 688,43 - 772,56 VND/THB,
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.344,59 - 16.811,13 VND/SGD,
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 16.778,07 - 17.300,53 VND/CAD.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).