Tỷ giá ngoại tệ ngày 2/10: Vietcombank giảm giá bảng Anh, yen Nhật, đô la Úc
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 2/10, tại chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá, 5 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá, 4 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
SCB có giá mua vào yên Nhật (JPY) cao nhất là 217,90 VND/JPY. Bán Yên Nhật (JPY) thấp nhất là Ngân hàng Đông Á với 220 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay(02/10/2020) | Tỷ giá JPY hôm qua(01/10/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 212,36 | 214,51 | 223,42 | 212,46 | 214,61 | 223,52 |
ACB | 217,24 | 218,33 | 221,36 | 217,27 | 218,36 | 221,30 |
Techcombank | 216,08 | 216,25 | 225,27 | 216,04 | 216,21 | 225,21 |
Vietinbank | 213,58 | 214,08 | 222,58 | 213,82 | 214,32 | 222,82 |
BIDV | 213,93 | 215,22 | 222,58 | 214,01 | 215,30 | 222,62 |
DAB | 214,00 | 218,00 | 220,00 | 214,00 | 218,00 | 220,00 |
VIB | 216,00 | 218,00 | 221,00 | 215,00 | 217,00 | 221,00 |
SCB | 217,90 | 218,60 | 221,90 | 218,00 | 218,70 | 222,00 |
STB | 217,00 | 218,00 | 222,00 | 217,00 | 218,00 | 222,00 |
NCB | 216,45 | 217,65 | 222,20 | 216,45 | 217,65 | 222,20 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 10 ngân hàng trong nước, ở chiều mua vào có 3 ngân hàng tăng giá, 6 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá, 6 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Hôm nay Ngân hàng Đông Á có giá mua đô la Úc (AUD) cao nhất là 16.450 VND/AUD. Trong khi đó DongABank đang có giá bán đô la Úc (AUD) thấp nhất là 16.760 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay(02/10/2020) | Tỷ giá AUD hôm qua(01/10/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16.207,05 | 16.370,76 | 16.883,92 | 16.252,26 | 16.416,42 | 16.931,01 |
ACB | 16.403,00 | 16.510,00 | 16.773,00 | 16.369,00 | 16.476,00 | 16.730,00 |
Techcombank | 16.145,00 | 16.365,00 | 16.965,00 | 16.195,00 | 16.416,00 | 17.016,00 |
Vietinbank | 16.366,00 | 16.496,00 | 16.966,00 | 16.422,00 | 16.552,00 | 17.022,00 |
BIDV | 16.303,00 | 16.401,00 | 16.866,00 | 16.360,00 | 16.459,00 | 16.923,00 |
DAB | 16.450,00 | 16.520,00 | 16.760,00 | 16.500,00 | 16.570,00 | 16.800,00 |
VIB | 16.289,00 | 16.437,00 | 16.867,00 | 16.263,00 | 16.411,00 | 16.841,00 |
SCB | 16.440,00 | 16.490,00 | 16.840,00 | 16.420,00 | 16.470,00 | 16.820,00 |
STB | 16.435,00 | 16.535,00 | 16.938,00 | 16.450,00 | 16.550,00 | 16.961,00 |
NCB | 16.396,00 | 16.486,00 | 16.890,00 | 16.396,00 | 16.486,00 | 16.890,00 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Hôm nay, tỷ giá bảng Anh (GBP) tại chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá, 6 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá, 6 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 29.672 VND/GBP. Đồng thời ngân hàng này cũng có giá bán ra thấp nhất là 29.976 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay(02/10/2020) | Tỷ giá GBP hôm qua(01/10/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 29.104,88 | 29.398,87 | 30.320,40 | 29.242,77 | 29.538,15 | 30.464,05 |
ACB | 0,00 | 29.672,00 | 0,00 | 0,00 | 29.747,00 | 0,00 |
Techcombank | 29.220,00 | 29.437,00 | 30.339,00 | 29.181,00 | 29.397,00 | 30.301,00 |
Vietinbank | 29.451,00 | 29.501,00 | 30.461,00 | 29.479,00 | 29.529,00 | 30.489,00 |
BIDV | 29.250,00 | 29.427,00 | 29.997,00 | 29.398,00 | 29.575,00 | 30.149,00 |
DAB | 29.550,00 | 29.670,00 | 30.070,00 | 29.680,00 | 29.800,00 | 30.210,00 |
VIB | 29.379,00 | 29.646,00 | 30.096,00 | 29.464,00 | 29.732,00 | 30.184,00 |
SCB | 29.600,00 | 29.720,00 | 30.100,00 | 29.700,00 | 29.820,00 | 30.190,00 |
STB | 29.672,00 | 29.772,00 | 29.976,00 | 29.588,00 | 29.688,00 | 29.896,00 |
NCB | 29.600,00 | 29.720,00 | 30.328,00 | 29.600,00 | 29.720,00 | 30.328,00 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 7 ngân hàng Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 2 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua và 3 ngân hàng không giao dịch KRW ở chiều mua vào. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua vào won Hàn Quốc (KRW) cao nhất là 18,42 VND/KRW. Đồng thời nhà băng này có giá bán won (KRW) thấp nhất với giá 20,96 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay(02/10/2020) | Tỷ giá KRW hôm qua(01/10/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 17,24 | 19,16 | 21 | 17,24 | 19,16 | 21 |
Techcombank | 0,00 | 0,00 | 23,00 | 0,00 | 0,00 | 23,00 |
Vietinbank | 18,11 | 18,91 | 21,71 | 18,16 | 18,96 | 21,76 |
BIDV | 17,86 | 0,00 | 21,74 | 17,90 | 0,00 | 21,77 |
SCB | 0,00 | 19,70 | 21,90 | 0,00 | 19,70 | 21,80 |
STB | 0,00 | 18,00 | 21,00 | 0,00 | 18,00 | 21,00 |
NCB | 18,42 | 19,02 | 20,96 | 18,42 | 19,02 | 20,96 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, giữ nguyên giá so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 3 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Tỷ giá Vietcombank mua vào nhân dân tệ (CNY) ở mức cao nhất với 3.346,34 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là VietinBank với giá 3.450 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay(02/10/2020) | Tỷ giá CNY hôm qua(01/10/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3346,34 | 3.380,14 | 3486,62 | 3346,34 | 3.380,14 | 3486,62 |
Techcombank | 0 | 3.355 | 3.486 | 0 | 3.356 | 3.487 |
Vietinbank | 0 | 3.375 | 3.450 | 0 | 3.376 | 3.451 |
BIDV | 0 | 3.367 | 3.463 | 0 | 3.367 | 3.463 |
STB | 0 | 3.345 | 3.516 | 0 | 3.345 | 3.517 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá USD giao dịch trong khoảng từ 23.092 - 23.277 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch trong khoảng từ 26.837 - 27.632 VND/USD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.729 - 17.179 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 17.164 - 17.655 VND/CAD.
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 673,71 - 760,79 VND/THB.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).