|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá ngoại tệ ngày 11/2: Yen Nhật giảm, bảng Anh tăng giá

10:34 | 11/02/2020
Chia sẻ
Hôm nay (11/2), tỷ giá ngoại tệ chứng kiến sự điều chỉnh trái chiều trong giá mua bán của nhiều đồng tiền mạnh tại các ngân hàng so với tỷ giá ngày hôm qua.

Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay

Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ ngày 12/2

Hôm nay (11/2), tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá mua, 2 ngân hàng giảm giá mua và 6 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá bán ra, 2 ngân hàng giảm giá bán và 6 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.

Ngân hàng có giá mua cao nhất 210,05 VND/JPY là ACB và ngân hàng có giá bán thấp nhất là DongA Bank và Sacombank với 212,00 VND/JPY.

Ngân hàng

Tỷ giá JPY hôm nay (11/2/2020)

Tỷ giá JPY hôm qua (10/2/2020)

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

204,59

206,66 

213,94 

204,73

206,80

214,09

Agribank

209,15

210,49

213,13

209,15

210,49

213,13

ACB

210,05 

210,58 

213,03 

210,09

210,62

213,08

Techcombank

208,57 

209,37 

215,37 

208,44

209,24

215,26

VietinBank

208,75 

209,25 

214,75 

208,73

209,23

214,73

VPB

208,66

210,18

213,76

208,66

210,18

213,76

DAB

206,00

210,00

212,00

206,00

210,00

212,00

VIB

208,00

210,00

213,00

208,00

210,00

213,00

STB

209,00

210,00

212,00

209,00

210,00

212,00

NCB

208,73

209,93

213,66

208,73

209,93

213,66

Tỷ giá ngoại tệ ngày 11/2: Giá mua ngoại tệ tăng - Ảnh 1.

Ảnh minh họa

Tỷ giá đô la Úc (AUD) tại các ngân hàng hôm nay

Tỷ giá đô la Úc trong 11 ngân hàng khảo sát có 1 ngân hàng tăng giá mua, 6 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá bán ra, 5 ngân hàng giảm giá bán và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.

Ngân hàng có giá mua cao nhất với 15.430 VND/AUD là DongA Bank và ngân hàng có giá bán thấp nhất với 15.459 VND/AUD là Eximbank.

Ngân hàng

Tỷ giá AUD hôm nay (11/2/2020)

Tỷ giá AUD hôm qua (10/2/2020)

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

15.247

15.401 

15.726

15.265

15.419

15.744

Agribank

15.313

15.375

15.625

15.313

15.375

15.625

ACB

15.379 

15.441 

15.652 

15.347

15.409

15.620

Techcombank

15.123 

15.312 

15.815 

15.143

15.333

15.836

VietinBank

15.306 

15.436 

15.906 

15.339

15.469

15.939

VPB

15.269

15.374

15.752

15.269

15.374

15.752

DAB

15.430 

15.480 

15.630 

15.440

15.490

15.670

VIB

15.258

15.397

15.705

15.258

15.397

15.705

STB

15.367 

15.467 

15.680 

15.372

15.472

15.678

EIB

15.413 

0.00

15.459 

15.450

0.00

15.496

NCB

15.297

15.387

15.702

15.297

15.387

15.702

Tỷ giá bảng Anh (GBP) tại các ngân hàng hôm nay

Tại chiều mua vào, có 4 ngân hàng tăng giá mua, 1 ngân hàng giảm giá và 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng giá bán, 1 ngân hàng giảm giá và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán ra so với hôm qua.

Giá mua GBP cao nhất là 29.826 VND/GBP và giá bán thấp nhất là 30.131 VND/GBP đều áp dụng tại Sacombank.

Ngân hàng

Tỷ giá GBP hôm nay (11/2/2020)

Tỷ giá GBP hôm qua (10/2/2020)

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

29.561

29.860

30.186

29.537

29.836

30.161

Agribank

29.607

29.786

30.117

29.607

29.786

30.117

ACB

0.00

29.841 

0.00

0.00

29.781

0.00

Techcombank

29.429 

29.722 

30.375 

29.405

29.699

30.351

VietinBank

29.601 

29.821 

30.241 

29.611

29.831

30.251

VPB

29.494

29.722

30.299

29.494

29.722

30.299

DAB

29.770 

29.880 

30.170 

29.720

29.840

30.150

VIB

29.515

29.783

30.144

29.515

29.783

30.144

STB

29.826 

29.926 

30.131 

29.770

29.870

30.078

NCB

29.701

29.821

30.162

29.701

29.821

30.162

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tại các ngân hàng hôm nay

Giao dịch đồng won Hàn Quốc ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá mua, 1 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá bán, 1 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán ra so với hôm qua.

Hôm nay, NCB có giá mua cao nhất là 17,98 VND/KRW và Sacombank có giá bán thấp nhất là 20,00 VND/KRW.

Ngân hàng

Tỷ giá KRW hôm nay (11/2/2020)

Tỷ giá KRW hôm qua (10/2/2020)

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

17,93

18,87 

20,67 

17,87

18,81

20,60

Agribank

0,00

18,73

20,30

0,00

18,73

20,30

Techcombank

0,00

0,00

23,00

0,00

0,00

23,00

VietinBank

17,77 

18,57 

21,37 

17,80

18,60

21,40

STB

0,00

18,00

20,00

0,00

18,00

20,00

NCB

17,98

18,58

20,84

17,98

18,58

20,84

Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại các ngân hàng hôm nay

Tỷ giá CNY tại 4 ngân hàng khảo sát có 1 ngân hàng tăng giá mua và 3 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào trong khi chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá bán và 1 ngân hàng giảm giá bán so với tỷ giá hôm qua.

Ngân hàng

Tỷ giá CNY hôm nay (11/2/2020)

Tỷ giá CNY hôm qua (10/2/2020)

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

3.263

3.296

3.365

3.260

3.293

3.362

Techcombank

0.00

3.269 

3.400 

0.00

3.265

3.395

VietinBank

0.00

3.300 

3.360 

0.00

3.301

3.361

STB

0.00

3.260

3.432 

0.00

3.260

3.431

Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:

Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 685,76 - 776,68 VND/THB.

Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.518 -  16.857 VND/SGD.

Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 17.218 - 17.637 VND/CAD.

(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).

Ngọc Huyền