Tỷ giá ngoại tệ ngày 11/2: Yen Nhật giảm, bảng Anh tăng giá
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ ngày 12/2
Hôm nay (11/2), tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá mua, 2 ngân hàng giảm giá mua và 6 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá bán ra, 2 ngân hàng giảm giá bán và 6 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng có giá mua cao nhất 210,05 VND/JPY là ACB và ngân hàng có giá bán thấp nhất là DongA Bank và Sacombank với 212,00 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay (11/2/2020) | Tỷ giá JPY hôm qua (10/2/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 204,59 | 206,66 | 213,94 | 204,73 | 206,80 | 214,09 |
Agribank | 209,15 | 210,49 | 213,13 | 209,15 | 210,49 | 213,13 |
ACB | 210,05 | 210,58 | 213,03 | 210,09 | 210,62 | 213,08 |
Techcombank | 208,57 | 209,37 | 215,37 | 208,44 | 209,24 | 215,26 |
VietinBank | 208,75 | 209,25 | 214,75 | 208,73 | 209,23 | 214,73 |
VPB | 208,66 | 210,18 | 213,76 | 208,66 | 210,18 | 213,76 |
DAB | 206,00 | 210,00 | 212,00 | 206,00 | 210,00 | 212,00 |
VIB | 208,00 | 210,00 | 213,00 | 208,00 | 210,00 | 213,00 |
STB | 209,00 | 210,00 | 212,00 | 209,00 | 210,00 | 212,00 |
NCB | 208,73 | 209,93 | 213,66 | 208,73 | 209,93 | 213,66 |
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc trong 11 ngân hàng khảo sát có 1 ngân hàng tăng giá mua, 6 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá bán ra, 5 ngân hàng giảm giá bán và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng có giá mua cao nhất với 15.430 VND/AUD là DongA Bank và ngân hàng có giá bán thấp nhất với 15.459 VND/AUD là Eximbank.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay (11/2/2020) | Tỷ giá AUD hôm qua (10/2/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 15.247 | 15.401 | 15.726 | 15.265 | 15.419 | 15.744 |
Agribank | 15.313 | 15.375 | 15.625 | 15.313 | 15.375 | 15.625 |
ACB | 15.379 | 15.441 | 15.652 | 15.347 | 15.409 | 15.620 |
Techcombank | 15.123 | 15.312 | 15.815 | 15.143 | 15.333 | 15.836 |
VietinBank | 15.306 | 15.436 | 15.906 | 15.339 | 15.469 | 15.939 |
VPB | 15.269 | 15.374 | 15.752 | 15.269 | 15.374 | 15.752 |
DAB | 15.430 | 15.480 | 15.630 | 15.440 | 15.490 | 15.670 |
VIB | 15.258 | 15.397 | 15.705 | 15.258 | 15.397 | 15.705 |
STB | 15.367 | 15.467 | 15.680 | 15.372 | 15.472 | 15.678 |
EIB | 15.413 | 0.00 | 15.459 | 15.450 | 0.00 | 15.496 |
NCB | 15.297 | 15.387 | 15.702 | 15.297 | 15.387 | 15.702 |
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tại các ngân hàng hôm nay
Tại chiều mua vào, có 4 ngân hàng tăng giá mua, 1 ngân hàng giảm giá và 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng giá bán, 1 ngân hàng giảm giá và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán ra so với hôm qua.
Giá mua GBP cao nhất là 29.826 VND/GBP và giá bán thấp nhất là 30.131 VND/GBP đều áp dụng tại Sacombank.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay (11/2/2020) | Tỷ giá GBP hôm qua (10/2/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 29.561 | 29.860 | 30.186 | 29.537 | 29.836 | 30.161 |
Agribank | 29.607 | 29.786 | 30.117 | 29.607 | 29.786 | 30.117 |
ACB | 0.00 | 29.841 | 0.00 | 0.00 | 29.781 | 0.00 |
Techcombank | 29.429 | 29.722 | 30.375 | 29.405 | 29.699 | 30.351 |
VietinBank | 29.601 | 29.821 | 30.241 | 29.611 | 29.831 | 30.251 |
VPB | 29.494 | 29.722 | 30.299 | 29.494 | 29.722 | 30.299 |
DAB | 29.770 | 29.880 | 30.170 | 29.720 | 29.840 | 30.150 |
VIB | 29.515 | 29.783 | 30.144 | 29.515 | 29.783 | 30.144 |
STB | 29.826 | 29.926 | 30.131 | 29.770 | 29.870 | 30.078 |
NCB | 29.701 | 29.821 | 30.162 | 29.701 | 29.821 | 30.162 |
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tại các ngân hàng hôm nay
Giao dịch đồng won Hàn Quốc ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá mua, 1 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá bán, 1 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán ra so với hôm qua.
Hôm nay, NCB có giá mua cao nhất là 17,98 VND/KRW và Sacombank có giá bán thấp nhất là 20,00 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay (11/2/2020) | Tỷ giá KRW hôm qua (10/2/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 17,93 | 18,87 | 20,67 | 17,87 | 18,81 | 20,60 |
Agribank | 0,00 | 18,73 | 20,30 | 0,00 | 18,73 | 20,30 |
Techcombank | 0,00 | 0,00 | 23,00 | 0,00 | 0,00 | 23,00 |
VietinBank | 17,77 | 18,57 | 21,37 | 17,80 | 18,60 | 21,40 |
STB | 0,00 | 18,00 | 20,00 | 0,00 | 18,00 | 20,00 |
NCB | 17,98 | 18,58 | 20,84 | 17,98 | 18,58 | 20,84 |
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá CNY tại 4 ngân hàng khảo sát có 1 ngân hàng tăng giá mua và 3 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào trong khi chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá bán và 1 ngân hàng giảm giá bán so với tỷ giá hôm qua.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay (11/2/2020) | Tỷ giá CNY hôm qua (10/2/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3.263 | 3.296 | 3.365 | 3.260 | 3.293 | 3.362 |
Techcombank | 0.00 | 3.269 | 3.400 | 0.00 | 3.265 | 3.395 |
VietinBank | 0.00 | 3.300 | 3.360 | 0.00 | 3.301 | 3.361 |
STB | 0.00 | 3.260 | 3.432 | 0.00 | 3.260 | 3.431 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 685,76 - 776,68 VND/THB.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.518 - 16.857 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 17.218 - 17.637 VND/CAD.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).