Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 18/9: Hầu hết ngân hàng điều chỉnh giảm
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 19/9
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (18/9) tăng tại 5 ngân hàng và giảm tại 3 ngân hàng (chiều mua vào và bán ra).
161,80 VND/JPY là mức tỷ giá cao nhất ở chiều mua vào và 165,83 VND/JPY là mức tỷ giá thấp nhất ở chiều bán ra, cùng ghi nhận tại ngân hàng Agribank vào hôm nay.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
160,49 |
162,11 |
169,92 |
0,05 |
0,05 |
0,06 |
Agribank |
161,80 |
162,45 |
165,83 |
-0,29 |
-0,29 |
-0,29 |
VietinBank |
160,9 |
160,91 |
168,87 |
0,93 |
0,79 |
-0,80 |
BIDV |
160,55 |
161,52 |
168,88 |
-0,20 |
-0,20 |
-0,21 |
Techcombank |
157,44 |
160,60 |
169,74 |
0,08 |
0,08 |
0,05 |
NCB |
160,12 |
161,32 |
167,86 |
-0,03 |
-0,03 |
-0,17 |
Eximbank |
161,67 |
162,15 |
166,18 |
0,01 |
0,01 |
-0,06 |
Sacombank |
161,65 |
162,15 |
168,2 |
0,05 |
0,05 |
0,08 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) giảm đồng loạt tại nhiều ngân hàng khảo sát. Theo ghi nhận, tỷ giá mua vào giảm 11 - 65 đồng trong khi tỷ giá bán ra giảm 11 - 77 đồng.
Ngân hàng Sacombank niêm yết tỷ giá mua vào với mức cao nhất 15.392 VND/AUD. Ngoài ra, ngân hàng Eximbank ấn định tỷ giá bán ra với mức thấp nhất 15.828 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.215 |
15.369 |
15.863 |
-61 |
-61 |
-63 |
Agribank |
15.324 |
15.386 |
15.859 |
-41 |
-41 |
-42 |
VietinBank |
15.278 |
15.478 |
15.978 |
-34 |
146 |
46 |
BIDV |
15.294 |
15.386 |
15.846 |
-65 |
-66 |
-77 |
Techcombank |
15.089 |
15.352 |
15.974 |
-11 |
-11 |
-11 |
NCB |
15.269 |
15.369 |
15.985 |
-53 |
-53 |
-65 |
Eximbank |
15.368 |
15.414 |
15.828 |
-41 |
-41 |
-49 |
Sacombank |
15.392 |
15.442 |
15.848 |
-65 |
-65 |
-63 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) thay đổi theo chiều hướng giảm trong phiên giao dịch sáng nay. Hiện tại, tỷ giá đang giảm mạnh trên mức 100 đồng được ghi nhận tại ngân hàng Sacombank.
Đối với chiều mua vào, tỷ giá tại Sacombank đang ở mức cao nhất - 29.848 VND/GBP. Còn tại chiều bán ra, tỷ giá tại ngân hàng này đang ở mức thấp nhất - 30.364 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
29.301 |
29.597 |
30.548 |
-43 |
-44 |
-46 |
Agribank |
29.557 |
29.735 |
30.399 |
-45 |
-46 |
-46 |
VietinBank |
29.581 |
29.731 |
30.741 |
53 |
193 |
33 |
BIDV |
29.433 |
29.611 |
30.668 |
-65 |
-65 |
-73 |
Techcombank |
29.286 |
29.657 |
30.589 |
-18 |
-18 |
-18 |
NCB |
29.623 |
29.743 |
30.567 |
-50 |
-50 |
-68 |
Eximbank |
29.619 |
29.708 |
30.446 |
-84 |
-84 |
-98 |
Sacombank |
29.848 |
29.898 |
30.364 |
-107 |
-107 |
-106 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) biến động không đồng nhất trong sáng nay. Đối với chiều bán ra, 1 ngân hàng có tỷ giá tăng, 2 ngân hàng có tỷ giá giảm và 2 ngân hàng có tỷ giá ổn định.
VietinBank là ngân hàng hiện đang giữ mức tỷ giá cao nhất ở chiều mua vào với 16,36 VND/KRW. Trong khi đó, Agribank là ngân hàng có tỷ giá thấp nhất ở chiều mua vào với 19,11 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,81 |
17,56 |
19,26 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
Agribank |
- |
17,49 |
19,11 |
- |
0 |
0 |
VietinBank |
- |
17,29 |
20,10 |
- |
1 |
0,01 |
BIDV |
16,36 |
18,08 |
19,58 |
-0,01 |
0 |
-0,01 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,48 |
16,48 |
20,39 |
0,03 |
0,03 |
-0,01 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, giảm 7 đồng so với ngày thứ Bảy tuần trước. Ở chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ giảm tại 2 ngân hàng, tăng tại 1 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.266 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.389 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.266 |
3.299 |
3.405 |
-7 |
-7 |
-8 |
VietinBank |
- |
3,290 |
3,450 |
- |
24 |
44 |
BIDV |
- |
3.300 |
3.389 |
- |
-3 |
-4 |
Techcombank |
- |
3.040 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.275 |
3.400 |
- |
3 |
1 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.060 VND/USD và 24.430 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.218,99 VND/EUR và 26.629,65 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.350,08 VND/SGD và 18.088,90 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.486,10 VND/CAD và 18.230,71 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 599,95 VND/THB và 692,19 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.