Tỷ giá VietinBank hôm nay 18/9: Bảng Anh tăng nhẹ
Xem thêm: Tỷ giá VietinBank hôm nay 19/9
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Theo khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 12 loại ngoại tệ vào lúc 10h20 hôm nay (18/9) biến động không đồng nhất, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng VietinBank
Sáng nay (18/9), tỷ giá euro được ngân hàng VietinBank điều chỉnh giảm 46 đồng. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt còn 25.005 VND/EUR, 25.015 VND/EUR và 26.305 VND/EUR.
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá yen Nhật được điều chỉnh giảm 0,01 đồng khi mua và bán. Hiện, tỷ giá ở chiều mua vào tiền mặt là 159,96 VND/JPY, mua vào chuyển khoản là 160,11 VND/JPY và bán ra ở mức 169,66 VND/JPY.
Tỷ giá won Hàn Quốc cùng giảm 0,02 đồng. Theo đó, tỷ giá ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra ở mức 16,07 VND/KRW, 16,27 VND/KRW và 20,07 VND/KRW.
Ngược lại, tỷ giá bảng Anh cùng tăng 36 đồng khi mua vào và bán ra. Cụ thể, tỷ giá ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt đạt 29.564 VND/GBP, 29.574 VND/GBP và 30.744 VND/GBP.
Bên cạnh đó, tỷ giá đô la Hong Kong quay đầu tăng 1 đồng so với phiên cuối tuần trước. Hiện, tỷ giá ở mức 2.971 VND/HKD, 2.981 VND/HKD và 3.176 VND/HKD, tương ứng cho chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra.
Trong khi đó, tỷ giá USD ở mức 24.020 VND/USD - mua vào tiền mặt, 24.060 VND/USD - mua vào chuyển khoản và 24.480 VND/USD - bán ra.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 26.558 - 27.528 VND/CHF.
Tỷ giá đô la Australia (AUD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 15.350 - 15.970 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.647 - 18.357 VND/CAD.
Tỷ giá đô la New Zealand (NZD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 14.096 - 14.686 VND/NZD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.246 - 18.056 VND/SGD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 625,12 - 693,12 VND/THB.
Loại ngoại tệ |
Ngày 18/9/2023 |
Thay đổi so với phiên cuối tuần trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
15.350 |
15.370 |
15.970 |
38 |
38 |
38 |
|
Dollar Canada (CAD) |
17.647 |
17.657 |
18.357 |
-1 |
-1 |
-1 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
26.558 |
26.578 |
27.528 |
-11 |
-11 |
-11 |
|
Euro (EUR) |
25.005 |
25.015 |
26.305 |
-46 |
-46 |
-46 |
|
Bảng Anh (GBP) |
29.564 |
29.574 |
30.744 |
36 |
36 |
36 |
|
Dollar Hong Kong (HKD) |
2.971 |
2.981 |
3.176 |
1 |
1 |
1 |
|
Yen Nhật (JPY) |
159,96 |
160,11 |
169,66 |
-0,01 |
-0,01 |
-0,01 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,07 |
16,27 |
20,07 |
-0,02 |
-0,02 |
-0,02 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.096 |
14.106 |
14.686 |
22 |
22 |
22 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.246 |
17.256 |
18.056 |
-1 |
-1 |
-1 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
625,12 |
665,12 |
693,12 |
-1,90 |
-1,90 |
-1,90 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
24.020 |
24.060 |
24.480 |
0 |
0 |
0 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 10h20. (Tổng hợp: Anh Thư)
VietinBank cập nhật bảng tỷ giá ngoại tệ theo giờ, giúp khách hàng hoạch định kế hoạch kinh doanh kịp thời và hiệu quả. Bên cạnh đó ngân hàng cũng đáp ứng các nhu cầu mua và bán ngoại tệ của khách hàng cá nhân và doanh nghiệp với tỷ giá cạnh tranh cũng như thủ tục nhanh chóng.