Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 19/9: Tăng tại hai chiều giao dịch
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (19/9) được điều chỉnh tăng tại 8 ngân hàng khảo sát. Theo đó, BIDV và Techcombank điều chỉnh tỷ giá tăng hơn 1 đồng so với hôm qua.
Ngân hàng Agribank cùng ghi nhận mức tỷ giá cao nhất ở chiều mua vào là 162,61 VND/JPY và tỷ giá thấp nhất ở chiều bán ra là 166,64 VND/JPY vào phiên giao dịch sáng nay.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
160,94 |
162,56 |
170,39 |
0,45 |
0,45 |
0,47 |
Agribank |
162,61 |
163.26 |
166,64 |
0,81 |
0,81 |
0,81 |
VietinBank |
161,71 |
161,71 |
169,66 |
0,81 |
0,80 |
0,79 |
BIDV |
161,69 |
162,67 |
170,06 |
1,14 |
1,15 |
1,18 |
Techcombank |
158,51 |
161,68 |
170,83 |
1,07 |
1,08 |
1,09 |
NCB |
161,03 |
162,23 |
168,78 |
0,91 |
0,91 |
0,92 |
Eximbank |
162,53 |
163,02 |
167,12 |
0,86 |
0,87 |
0,94 |
Sacombank |
162,50 |
163 |
169,06 |
0,85 |
0,85 |
0,86 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tăng trở lại sau một ngày giảm tại các ngân hàng khảo sát. Trong đó, ngân hàng BIDV điều chỉnh tỷ giá mua tiền mặt tăng mạnh đến 160 đồng vào hôm nay.
Tỷ giá tại ngân hàng Sacombank hiện đang giữ mức cao nhất là 15.481 VND/AUD. Trong khi đó, tỷ giá tại ngân hàng BIDV đang có mức thấp nhất là 15.903 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.287 |
15.442 |
15.938 |
72 |
73 |
75 |
Agribank |
15.382 |
15.444 |
15.918 |
58 |
58 |
59 |
VietinBank |
15.438 |
15.538 |
15.988 |
160 |
60 |
10 |
BIDV |
15.375 |
15.468 |
15.903 |
81 |
82 |
57 |
Techcombank |
15.173 |
15.436 |
16.059 |
84 |
84 |
85 |
NCB |
15.334 |
15.434 |
16.049 |
65 |
65 |
64 |
Eximbank |
15.445 |
15.491 |
15.912 |
77 |
77 |
84 |
Sacombank |
15.481 |
15.531 |
15.937 |
89 |
89 |
89 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở hai chiều mua vào và bán ra cùng tăng trong sáng nay. Theo ghi nhận, tỷ giá tăng 85 - 212 đồng ở chiều mua vào và 89 - 135 đồng ở chiều bán ra.
Mức tỷ giá mua vào cao nhất theo khảo sát sáng nay là 29.968 VND/GBP và tỷ giá bán ra thấp nhất là 30.484 VND/GBP, cùng ghi nhận tại ngân hàng Sacombank.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
29.386 |
29.683 |
30.637 |
85 |
86 |
89 |
Agribank |
29.656 |
29.835 |
30.499 |
99 |
100 |
100 |
VietinBank |
29.793 |
29.843 |
30.803 |
212 |
112 |
62 |
BIDV |
29.542 |
29.720 |
30.632 |
109 |
109 |
-36 |
Techcombank |
29.421 |
29.792 |
30.724 |
135 |
135 |
135 |
NCB |
29.735 |
29.855 |
30.672 |
112 |
112 |
105 |
Eximbank |
29.724 |
29.813 |
30.564 |
105 |
105 |
118 |
Sacombank |
29.968 |
30.018 |
30.484 |
120 |
120 |
120 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tại hầu hết ngân hàng khảo sát đều tăng. Trong khi đó, tỷ giá bán ra giảm tại BIDV và ổn định tại Techcombank trong phiên giao dịch sáng nay.
Tại chiều mua vào, tỷ giá cao nhất được ghi nhận tại ngân hàng VietinBank - 16,62 VND/KRW. Mặt khác, tỷ giá bán ra thấp nhất là tại ngân hàng Agribank - 19,29 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,94 |
17,71 |
19,42 |
0,13 |
0,15 |
0,16 |
Agribank |
- |
17,65 |
19,29 |
- |
0,16 |
0,18 |
VietinBank |
16,62 |
17,42 |
20,22 |
16,62 |
0,13 |
0,12 |
BIDV |
16,36 |
18,07 |
19,42 |
0,00 |
-0,01 |
-0,16 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,65 |
16,65 |
20,56 |
0,17 |
0,17 |
0,17 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, tăng 6 đồng so với ngày hôm trước. Ở chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ giảm tại 1 ngân hàng, tăng tại 3 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.272 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.397 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.272 |
3.305 |
3.411 |
6 |
6 |
6 |
VietinBank |
- |
3.303 |
3.413 |
- |
13 |
-37 |
BIDV |
- |
3.308 |
3.397 |
- |
8 |
8 |
Techcombank |
- |
3.040 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.291 |
3.418 |
- |
16 |
18 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.160 VND/USD và 24.530 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.365,76 VND/EUR và 26.784,44 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.412,71 VND/SGD và 18.154,08 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.611,64 VND/CAD và 18.361,48 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 603,10 VND/THB và 695,82 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.