Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 16/9: Đa số ngân hàng điều chỉnh tăng
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (16/9) ở chiều mua vào tăng tại 2 ngân hàng, giảm tại 6 ngân hàng. Tại chiều bán ra, tỷ giá giảm tại 4 ngân hàng và tăng tại 4 ngân hàng.
Hiện, Agribank đang niêm yết mức tỷ giá mua vào cao nhất với 162,09 VND/JPY. Đồng thời, đây cũng là ngân hàng có mức tỷ giá bán ra thấp nhất với 166,12 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
160,44 |
162,06 |
169,86 |
0,15 |
0,15 |
0,15 |
Agribank |
162,09 |
162,74 |
166,12 |
0,13 |
0,13 |
0,13 |
VietinBank |
159,97 |
160,12 |
169,67 |
-1,19 |
-1,04 |
0,56 |
BIDV |
160,75 |
161,72 |
169,09 |
-0,06 |
-0,06 |
-0,07 |
Techcombank |
157,36 |
160,52 |
169,69 |
-0,60 |
-0,61 |
-0,61 |
NCB |
160,15 |
161,35 |
168,03 |
-0,06 |
-0,06 |
0,07 |
Eximbank |
161,66 |
162,14 |
166,24 |
-0,19 |
-0,20 |
-0,20 |
Sacombank |
161,60 |
162,1 |
168,12 |
-0,30 |
-0,30 |
-0,33 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) đều tăng tại hầu hết các ngân hàng trong sáng nay. Trong khi đó, tỷ giá mua vào tại VietinBank và tỷ giá bán ra tại Techcombank cùng giảm so với hôm qua.
Qua so sánh, tỷ giá cao nhất ở chiều mua vào được ghi nhận tại ngân hàng Sacombank, đạt 15.457 VND/AUD. Bên cạnh đó, tỷ giá thấp nhất ở chiều bán ra là tại ngân hàng Eximbank, đạt 15.877 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.276 |
15.430 |
15.926 |
72 |
72 |
74 |
Agribank |
15.365 |
15.427 |
15.901 |
55 |
56 |
58 |
VietinBank |
15.312 |
15.332 |
15.932 |
-64 |
-144 |
06 |
BIDV |
15.359 |
15.452 |
15.923 |
71 |
71 |
83 |
Techcombank |
15.100 |
15.363 |
15.985 |
5 |
5 |
-2 |
NCB |
15.322 |
15.422 |
16.050 |
65 |
65 |
77 |
Eximbank |
15.409 |
15.455 |
15.877 |
49 |
49 |
49 |
Sacombank |
15.457 |
15.507 |
15.911 |
53 |
53 |
49 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) được điều chỉnh tăng tại nhiều ngân hàng khảo sát. Trong đó, ngân hàng Sacombank ghi nhận tỷ giá mua vào và bán ra tăng mạnh trên mức 100 đồng.
Ngân hàng Sacombank có mức tỷ giá cao nhất ở chiều mua vào và Agribank có tỷ giá thấp nhất ở chiều bán ra trong sáng nay, lần lượt với mức 29.955 VND/GBP và 30.445 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
29.344 |
29.641 |
30.594 |
70 |
72 |
74 |
Agribank |
29.602 |
29.781 |
30.445 |
59 |
60 |
60 |
VietinBank |
29.528 |
29.538 |
30.708 |
-168 |
-208 |
02 |
BIDV |
29.498 |
29.676 |
30.741 |
71 |
71 |
81 |
Techcombank |
29.304 |
29.675 |
30.607 |
-10 |
-10 |
-10 |
NCB |
29.673 |
29.793 |
30.635 |
58 |
58 |
83 |
Eximbank |
29.703 |
29.792 |
30.544 |
97 |
97 |
98 |
Sacombank |
29.955 |
30.005 |
30.470 |
100 |
100 |
106 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ghi nhận xu hướng tăng chiếm đa số tại các ngân hàng. Đối với chiều bán ra, tỷ giá tăng tại 5 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
Tỷ giá mua vào tại ngân hàng BIDV đang ở mức 16,37 VND/KRW - cao nhất. Song song đó, tỷ giá bán ra tại ngân hàng Agribank đang ở mức 19,11 VND/KRW - thấp nhất.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,80 |
17,55 |
19,25 |
0,05 |
0,05 |
0,06 |
Agribank |
- |
17,49 |
19,11 |
- |
0,05 |
0,06 |
VietinBank |
16,09 |
16,29 |
20,09 |
-0,35 |
-0,95 |
0,05 |
BIDV |
16,37 |
18,08 |
19,59 |
0,05 |
0,05 |
0,06 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,45 |
16,45 |
20,40 |
0,03 |
0,03 |
0,07 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, tăng 14 đồng so với ngày hôm trước. Ở chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ tăng tại 4 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.273 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.393 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.273 |
3.306 |
3.413 |
14 |
14 |
14 |
VietinBank |
- |
3.266 |
3.406 |
- |
-24 |
6 |
BIDV |
- |
3.303 |
3.393 |
- |
7 |
7 |
Techcombank |
- |
3.040 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.272 |
3.399 |
- |
2 |
3 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.055 VND/USD và 24.425 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.152,35 VND/EUR và 26.559.29 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.357,97 VND/SGD và 18.097,13 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.510,99 VND/CAD và 18.25,.66 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 598,99 VND/THB và 691,08 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.