Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 13/9: Đô la Úc tăng, yen Nhật quay đầu giảm
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (13/9) giảm tại tất cả ngân hàng khảo sát. Hiện tại, biên độ giảm 0,15 - 0,78 đồng ở chiều mua vào và 0,15 - 0,76 đồng ở chiều bán ra.
Tại chiều mua vào, tỷ giá tại Eximbank đang ở mức cao nhất - 161,18 VND/JPY. Bên cạnh đó, tỷ giá cũng tại ngân hàng này đang ở mức bán ra thấp nhất - 165,69 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
159,63 |
161,24 |
169,01 |
-0,44 |
-0,45 |
-0,54 |
Agribank |
161,67 |
162,32 |
165,72 |
-0,15 |
-0,15 |
-0,15 |
VietinBank |
160,15 |
160,15 |
168,1 |
-0,71 |
-0,71 |
-0,71 |
BIDV |
160,12 |
161,09 |
168,41 |
-0,32 |
-0,32 |
-0,55 |
Techcombank |
156,78 |
159,94 |
169,09 |
-0,77 |
-0,78 |
-0,76 |
NCB |
159,43 |
160,63 |
167,18 |
-0,63 |
-0,63 |
-0,70 |
Eximbank |
161,18 |
161,66 |
165,69 |
-0,58 |
-0,59 |
-0,61 |
Sacombank |
161,00 |
161,5 |
167,58 |
-0,64 |
-0,64 |
-0,61 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) thay đổi tăng ở các chiều giao dịch mua, bán so với ngày hôm qua. Theo đó, Agribank điều chỉnh tỷ giá tăng cao nhất nhất trong các ngân hàng khảo sát.
Sacombank tiếp tục là ngân hàng giữ tỷ giá mua đô la Úc cao nhất - 15.272 VND/AUD. Mặt khác, ngân hàng Eximbank hiện đang có tỷ giá bán ra thấp nhất - 15.687 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.082 |
15.234 |
15.724 |
19 |
19 |
13 |
Agribank |
15.190 |
15.251 |
15.722 |
39 |
39 |
40 |
VietinBank |
15.214 |
15.314 |
15.764 |
13 |
13 |
13 |
BIDV |
15.151 |
15.242 |
15.699 |
26 |
26 |
27 |
Techcombank |
14.946 |
15.208 |
15.830 |
10 |
10 |
10 |
NCB |
15.121 |
15.221 |
15.836 |
17 |
17 |
11 |
Eximbank |
15.229 |
15.275 |
15.687 |
13 |
13 |
13 |
Sacombank |
15.272 |
15.322 |
15.733 |
16 |
16 |
19 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) biến động trái chiều tại các ngân hàng khảo sát. Theo ghi nhận mức tỷ giá mua chuyển khoản được điều chỉnh tăng mạnh là tại ngân hàng Techcombank.
29.911 VND/GBP hiện là mức tỷ giá cao nhất ở chiều mua vào được ghi nhận tại Sacombank. Ngoài ra, 30.433 VND/GBP là mức tỷ giá thấp nhất ở chiều bán ra cũng ở ngân hàng này.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
29.340 |
29.636 |
30.590 |
11 |
11 |
-1 |
Agribank |
29.627 |
29.806 |
30.471 |
39 |
39 |
39 |
VietinBank |
29.715 |
29.765 |
30.725 |
3 |
3 |
3 |
BIDV |
29.482 |
29.659 |
30.718 |
23 |
22 |
-26 |
Techcombank |
29.322 |
29.693 |
30.618 |
-5 |
366 |
-6 |
NCB |
29.663 |
29.783 |
30.600 |
18 |
18 |
-2 |
Eximbank |
29.660 |
29.749 |
30.492 |
1 |
1 |
1 |
Sacombank |
29.911 |
29.961 |
30.433 |
1 |
1 |
15 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tăng tại hầu hết các ngân hàng khảo sát. Riêng tỷ giá bán ra tại ngân hàng Techcombank tiếp tục được giữ nguyên kể từ ngày đầu tuần.
Tỷ giá cao nhất tại chiều mua vào và tỷ giá thấp nhất tại chiều bán ra, lần lượt với mức 16,36 VND/KRW (VietinBank) và 19,01 VND/KRW (Agribank) trong phiên giao dịch sáng nay.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,71 |
17,46 |
19,14 |
0,02 |
0,03 |
0,02 |
Agribank |
- |
17,39 |
19,01 |
- |
0,03 |
0,04 |
VietinBank |
16,36 |
17,16 |
19,96 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
BIDV |
16,28 |
17,98 |
19,47 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,36 |
16,36 |
20,27 |
0,03 |
0,03 |
0,02 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, tăng 3 đồng so với ngày thứ Bảy tuần trước. Ở chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ tăng tại 4 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.337 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.365 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.337 |
3.370 |
3.375 |
3 |
3 |
1 |
VietinBank |
- |
3.369 |
3.379 |
- |
8 |
8 |
BIDV |
- |
3.377 |
3.365 |
- |
28 |
8 |
Techcombank |
- |
3.040 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.344 |
3.369 |
- |
2 |
3 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 23.900 VND/USD và 24.270 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.261,52 VND/EUR và 26.674,85 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.260,89 VND/SGD và 17.996,11 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.333,50 VND/CAD và 18.071,82 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 597,33 VND/THB và 689,17 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.