Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 12/9: Bảng Anh, đô la Úc, won Hàn Quốc,... đều tăng
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 13/9
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (12/9) tăng tại phần lớn ngân hàng khảo sát. Riêng tỷ giá mua tiền mặt tại ngân hàng BIDV được điều chỉnh giảm so với ngày hôm qua.
Ngân hàng Eximbank được ghi nhận với mức tỷ giá cao nhất ở chiều mua vào là 161,76 VND/JPY. Mặt khác, ngân hàng Agribank hiện đang giữ mức tỷ giá thấp nhất ở chiều bán ra, đạt 165,87 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
160,07 |
161,69 |
169,55 |
0,10 |
0,10 |
0,17 |
Agribank |
161,82 |
162,47 |
165,87 |
1,44 |
1,45 |
1,49 |
VietinBank |
160,86 |
160,86 |
168,81 |
0,07 |
0,07 |
0,07 |
BIDV |
160,44 |
161,41 |
168,96 |
-0,33 |
1,60 |
0,68 |
Techcombank |
157,55 |
160,72 |
169,85 |
0,29 |
0,31 |
0,31 |
NCB |
160,06 |
161,26 |
167,88 |
0,32 |
0,32 |
0,26 |
Eximbank |
161,76 |
162,25 |
166,3 |
0,28 |
0,29 |
0,29 |
Sacombank |
161,64 |
162,14 |
168,19 |
0,22 |
0,22 |
0,19 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) ở chiều mua vào và bán ra đều ghi nhận tăng tại nhiều ngân hàng. Trong đó, ngân hàng Agribank đồng loạt tăng tỷ giá mua - bán trên mức 100 đồng.
Mức tỷ giá mua vào cao nhất là 15.256 VND/AUD, ghi nhận tại ngân hàng Sacombank. Ngoài ra, mức tỷ giá bán ra thấp nhất là 15.672 VND/AUD, tại ngân hàng BIDV.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.063 |
15.215 |
15.711 |
56 |
56 |
64 |
Agribank |
15.151 |
15.212 |
15.682 |
107 |
108 |
109 |
VietinBank |
15.201 |
15.301 |
15.751 |
14 |
14 |
14 |
BIDV |
15.125 |
15.216 |
15.672 |
-18 |
164 |
74 |
Techcombank |
14.936 |
15.198 |
15.820 |
31 |
31 |
31 |
NCB |
15.104 |
15.204 |
15.825 |
49 |
49 |
40 |
Eximbank |
15.216 |
15.262 |
15.674 |
51 |
52 |
53 |
Sacombank |
15.256 |
15.306 |
15.714 |
25 |
25 |
22 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) thay đổi theo chiều hướng tăng trong phiên giao dịch sáng nay. Trong khi đó, VietinBank đồng loạt giảm tỷ giá ở cả hai chiều giao dịch mua và bán.
Tỷ giá mua vào tại ngân hàng Sacombank đang giữ mức cao nhất - 29.910 VND/GBP. Bên cạnh đó, tỷ giá bán ra cũng tại ngân hàng này đang có mức thấp nhất - 30.418 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
29.329 |
29.625 |
30.591 |
23 |
23 |
36 |
Agribank |
29.588 |
29.767 |
30.432 |
56 |
57 |
57 |
VietinBank |
29.712 |
29.762 |
30.722 |
-14 |
-14 |
-14 |
BIDV |
29.459 |
29.637 |
30.744 |
-79 |
276 |
102 |
Techcombank |
29.327 |
29.327 |
30.624 |
21 |
-349 |
22 |
NCB |
29.645 |
29.765 |
30.602 |
19 |
19 |
14 |
Eximbank |
29.659 |
29.748 |
30.491 |
16 |
16 |
17 |
Sacombank |
29.910 |
29.960 |
30.418 |
18 |
18 |
11 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào tăng tại 4 ngân hàng và giảm tại 1 ngân hàng. Tại chiều bán ra, tỷ giá tăng tại 5 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
VietinBank là ngân hàng có tỷ giá mua vào cao nhất với mức hiện tại là 16,35 VND/KRW. Song song đó, Agribank là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất với mức là 18,97 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,69 |
17,43 |
19,12 |
0,07 |
0,08 |
0,09 |
Agribank |
- |
17,36 |
18,97 |
- |
0,13 |
0,15 |
VietinBank |
16,35 |
17,15 |
19,95 |
0,07 |
0,07 |
0,07 |
BIDV |
16,25 |
17,95 |
19,44 |
-1,56 |
1,83 |
0,15 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,33 |
16,33 |
20,25 |
0,10 |
0,10 |
0,06 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, tăng 21 đồng so với ngày hôm trước. Ở chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ tăng tại 4 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.234 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.357 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.234 |
3.267 |
3.374 |
21 |
22 |
24 |
VietinBank |
- |
3.261 |
3.371 |
- |
7 |
7 |
BIDV |
- |
3.249 |
3.357 |
- |
- |
20 |
Techcombank |
- |
3.040 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.242 |
3.366 |
- |
11 |
11 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 23.870 VND/USD và 24.240 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.194,87 VND/EUR và 26.615,57 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.234,32 VND/SGD và 17.975,91 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.268,58 VND/CAD và 18.011,64 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 598,26 VND/THB và 690,54 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.