Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 11/9: Biến động không đồng nhất vào đầu tuần
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 12/9
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (11/9) mua tiền mặt tăng tại 7 ngân hàng và giảm tại 1 ngân hàng. Tại chiều bán ra, tỷ giá tăng tại 4 ngân hàng và giảm tại 3 ngân hàng.
Tỷ giá mua yen Nhật cao nhất hiện đang được ghi nhận tại ngân hàng Sacombank, đạt 161,42 VND/JPY. Ngoài ra, tỷ giá bán ra thấp nhất cũng là tại ngân hàng Agribank, đạt 164,38 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
159,97 |
161,59 |
169,38 |
0,48 |
0,49 |
0,52 |
Agribank |
160,38 |
161,02 |
164,38 |
-0,93 |
-0,94 |
-0,96 |
VietinBank |
160,79 |
160,79 |
168,74 |
1,35 |
1,20 |
-0,40 |
BIDV |
160,77 |
159,81 |
168,28 |
0,82 |
-1,11 |
-0,17 |
Techcombank |
157,26 |
160,41 |
169,54 |
0,94 |
0,94 |
0,90 |
NCB |
159,74 |
160,94 |
167,62 |
0,18 |
0,18 |
0,17 |
Eximbank |
161,48 |
161,96 |
166,01 |
0,68 |
0,96 |
0,23 |
Sacombank |
161,42 |
161,92 |
168 |
0,49 |
0,49 |
0,51 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tăng, giảm khác nhau trong phiên giao dịch đầu tuần. Hiện tại, tỷ giá giảm mạnh được ghi nhận tại BIDV trong khi tăng mạnh tại VietinBank.
Ở chiều mua vào, ngân hàng Sacombank triển khai tỷ giá cao nhất - 15.281 VND/AUD. Bên cạnh đó, tại chiều bán ra, ngân hàng Agribank đang có tỷ giá thấp nhất - 15.573 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.007 |
15.159 |
15.647 |
2 |
2 |
3 |
Agribank |
15.044 |
15.104 |
15.573 |
-43 |
-44 |
-44 |
VietinBank |
15.187 |
15.287 |
15.737 |
81 |
161 |
11 |
BIDV |
15.143 |
15.052 |
15.598 |
45 |
-137 |
-56 |
Techcombank |
14.905 |
15.167 |
15.789 |
61 |
62 |
56 |
NCB |
15.055 |
15.155 |
15.785 |
5 |
5 |
5 |
Eximbank |
15.165 |
15.210 |
15.621 |
23 |
23 |
24 |
Sacombank |
15.231 |
15.281 |
15.692 |
28 |
28 |
33 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở hai chiều mua vào và bán ra đều biến động không đồng nhất. Trong đó, tỷ giá giảm tại 5 ngân hàng và tăng tại 3 ngân hàng ở chiều bán ra.
29.892 VND/GBP là mức tỷ giá cao nhất ở chiều mua vào và 30.736 VND/GBP là mức tỷ giá thấp nhất ở chiều bán, lần lượt ghi nhận tại ngân hàng Sacombank và VietinBank.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
29.306 |
29.602 |
30.555 |
7 |
7 |
8 |
Agribank |
29.532 |
29.710 |
30.375 |
-62 |
-63 |
-62 |
VietinBank |
29.726 |
29.776 |
30.736 |
188 |
228 |
18 |
BIDV |
29.538 |
29.361 |
30.642 |
72 |
-283 |
-117 |
Techcombank |
29.306 |
29.676 |
30.602 |
50 |
49 |
32 |
NCB |
29.626 |
29.746 |
30.588 |
0 |
0 |
-3 |
Eximbank |
29.643 |
29.732 |
30.474 |
-29 |
-29 |
-30 |
Sacombank |
29.892 |
29.942 |
30.407 |
-1 |
-1 |
-2 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) được các ngân hàng điều chỉnh không đồng nhất. Theo ghi nhận, tỷ giá mua tiền mặt ổn định tại 1 ngân hàng, giảm tại 1 ngân hàng và tăng tại 2 ngân hàng.
Hình thức giao dịch mua vào với tỷ giá cao nhất là 17,81 VND/KRW - tại VietinBank. Mặt khác, hình thức giao dịch bán ra với tỷ giá thấp nhất là 18,82 VND/KRW - tại Agribank.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,62 |
17,35 |
19,03 |
0 |
0 |
0 |
Agribank |
- |
17,23 |
18,82 |
- |
-0,07 |
-0,07 |
VietinBank |
16,28 |
17,08 |
19,88 |
0,40 |
1,00 |
0 |
BIDV |
17,81 |
16,12 |
19,29 |
1,63 |
-1,76 |
-0,08 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,23 |
16,23 |
20,19 |
-0,02 |
-0,02 |
0,01 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, tăng 3 đồng so với ngày thứ Bảy tuần trước. Ở chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ tăng tại 2 ngân hàng và ổn định tại 3 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.213 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.335 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.213 |
3.245 |
3.350 |
3 |
2 |
2 |
VietinBank |
- |
3.254 |
3.364 |
- |
40 |
10 |
BIDV |
3.230 |
- |
3,337 |
- |
- |
2 |
Techcombank |
- |
3.040 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.231 |
3.355 |
- |
0 |
0 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 23.890 VND/USD và 24.260 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.147,75 VND/EUR và 26.554,73 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.214,51 VND/SGD và 17.947,76 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.225,87 VND/CAD và 17.959,61 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 598,42 VND/THB và 690,44 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.