Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 8/9: Biến động không đồng nhất
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 9/9
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (8/9) tăng đồng loạt tại 8 ngân hàng khảo sát. Hiện tại, tỷ giá mua vào tăng 0,14 - 1,09 đồng và bán ra tăng 0,14 - 1,14 đồng.
Tỷ giá mua vào tại Agribank đang ở mức cao nhất là 161,22 VND/JPY. Tương tự, tỷ giá bán ra cũng tại ngân hàng này đang ở mức thấp nhất là 165,25 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
159,82 |
161,43 |
169,21 |
1,08 |
1,09 |
1,14 |
Agribank |
161,22 |
161,87 |
165,25 |
0,14 |
0,14 |
0,14 |
VietinBank |
160,33 |
160,33 |
168,28 |
0,93 |
0,93 |
0,93 |
BIDV |
159,84 |
160,8 |
168,33 |
0,75 |
0,75 |
0,81 |
Techcombank |
156,98 |
160,13 |
169,26 |
0,84 |
0,83 |
0,84 |
NCB |
159,54 |
160,74 |
167,35 |
0,86 |
0,86 |
0,78 |
Eximbank |
161,17 |
161,65 |
165,62 |
0,97 |
0,97 |
0,92 |
Sacombank |
161,06 |
161,56 |
167,66 |
0,69 |
0,69 |
0,71 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tăng, giảm trái chiều trong phiên giao dịch sáng nay. Theo ghi nhận, tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản giảm tại 3 ngân hàng, tăng tại 5 ngân hàng.
Ngân hàng Sacombank điều chỉnh tỷ giá mua vào đạt mức 15.171 VND/AUD - cao nhất. Ngoài ra, ngân hàng Eximbank ghi nhận tỷ giá bán ra đạt mức 15.559 VND/AUD - thấp nhất.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
14.964 |
15.116 |
15.602 |
28 |
30 |
30 |
Agribank |
15.053 |
15.113 |
15.582 |
-30 |
-31 |
-31 |
VietinBank |
15.130 |
15.230 |
15.680 |
36 |
36 |
36 |
BIDV |
15.016 |
15.107 |
15.572 |
-6 |
-6 |
4 |
Techcombank |
14.859 |
15.121 |
15.740 |
51 |
52 |
49 |
NCB |
14.970 |
15.070 |
15.694 |
-14 |
-14 |
-20 |
Eximbank |
15.111 |
15.156 |
15.559 |
31 |
31 |
25 |
Sacombank |
15.171 |
15.221 |
15.632 |
32 |
32 |
34 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) biến động không đồng nhất tại các ngân hàng khảo sát. Trong đó, Agribank là ngân hàng đang điều chỉnh tỷ giá giảm mạnh ở cả hai chiều giao dịch.
Mức tỷ giá cao nhất ở chiều mua vào là 29.871 VND/GBP - tại ngân hàng Sacombank. Mặt khác, mức tỷ giá thấp nhất ở chiều bán ra là 30.686 VND/GBP - tại ngân hàng BIDV.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
29.287 |
29.583 |
30.534 |
3 |
4 |
3 |
Agribank |
29.527 |
29.705 |
30.369 |
-210 |
-212 |
-215 |
VietinBank |
29.697 |
29.747 |
30.707 |
33 |
33 |
33 |
BIDV |
29.396 |
29.573 |
30.686 |
-14 |
-14 |
-19 |
Techcombank |
29.304 |
29.675 |
30.608 |
30 |
30 |
37 |
NCB |
29.584 |
29.704 |
30.534 |
8 |
8 |
-4 |
Eximbank |
29.611 |
29.700 |
30.429 |
26 |
26 |
13 |
Sacombank |
29.871 |
29.921 |
30.386 |
28 |
28 |
25 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ghi nhận xu hướng tăng trong phiên giao dịch sáng nay. Riêng ngân hàng Agribank điều chỉnh tỷ giá giảm 0,03 đồng tại chiều mua vào và 0,04 tại chiều bán ra.
Chiều mua vào đang có tỷ giá cao nhất là tại ngân hàng VietinBank với mức 16,26 VND/KRW. Bên cạnh đó, chiều bán ra đang có tỷ giá thấp nhất là tại ngân hàng Agribank với mức 18,86 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,61 |
17,35 |
19,02 |
0,05 |
0,06 |
0,06 |
Agribank |
- |
17,27 |
18,86 |
- |
-0,03 |
-0,04 |
VietinBank |
16,26 |
17,06 |
19,86 |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
BIDV |
16,15 |
17,85 |
19,33 |
0,04 |
0,05 |
0,05 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,24 |
16,24 |
20,16 |
0,05 |
0,05 |
0,04 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, giảm 3 đồng so với ngày hôm trước. Ở chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ giảm tại 4 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.216 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.337 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.216 |
3.249 |
3.354 |
-3 |
-3 |
-3 |
VietinBank |
- |
3.238 |
3.348 |
- |
-8 |
-8 |
BIDV |
- |
3.230 |
3.337 |
- |
-3 |
-4 |
Techcombank |
- |
3.040 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.227 |
3.349 |
- |
-5 |
-7 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 23.870 VND/USD và 24.240 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.119,82 VND/EUR và 26.525,28 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.198,94 VND/SGD và 17.931,56 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.148,65 VND/CAD và 17.879,12 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 598,10 VND/THB và 690,06 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.