Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 9/9: Đa số ngân hàng điều chỉnh trái chiều
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (9/9) tăng, giảm trái chiều tại các ngân hàng. Theo ghi nhận, tỷ giá giảm tại 5 ngân hàng, tăng tại 3 ngân hàng ở chiều mua vào và giảm tại 3 ngân hàng, tăng tại 5 ngân hàng ở chiều bán ra.
Agribank hiện đang là ngân hàng có mức tỷ giá cao nhất ở chiều mua vào và thấp nhất ở chiều bán ra, lần lượt với mức 161,31 VND/JPY và 165,34 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
159,49 |
161,10 |
168,86 |
-0,33 |
-0,33 |
-0,35 |
Agribank |
161,31 |
161,96 |
165,34 |
0,09 |
0,09 |
0,09 |
VietinBank |
159,44 |
159,59 |
169,14 |
-0,89 |
-0,74 |
0,86 |
BIDV |
159,95 |
160,92 |
168,45 |
0,11 |
0,12 |
0,12 |
Techcombank |
156,32 |
159,47 |
168,64 |
-0,66 |
-0,66 |
-0,62 |
NCB |
159,56 |
160,76 |
167,45 |
0,02 |
0,02 |
0,10 |
Eximbank |
160,8 |
161,00 |
165,78 |
-0,37 |
-0,65 |
0,16 |
Sacombank |
160,93 |
161,43 |
167,49 |
-0,13 |
-0,13 |
-0,17 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) được điều chỉnh tăng tại hầu hết các ngân hàng khảo sát. Riêng ngân hàng VietinBank giảm tỷ giá mua vào và Techcombank giảm tỷ giá mua - bán.
Tỷ giá cao nhất ở chiều mua vào hiện đang ở mức 15.203 VND/AUD (tại ngân hàng Sacombank) và tỷ giá thấp nhất ở chiều bán ra đang ở mức 15.597 VND/AUD (tại ngân hàng Eximbank)
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.005 |
15.157 |
15.644 |
41 |
41 |
42 |
Agribank |
15.087 |
15.148 |
15.617 |
34 |
35 |
35 |
VietinBank |
15.106 |
15.126 |
15.726 |
-24 |
-104 |
46 |
BIDV |
15.098 |
15.189 |
15.654 |
82 |
82 |
82 |
Techcombank |
14.844 |
15.105 |
15.733 |
-15 |
-16 |
-07 |
NCB |
15.050 |
15.150 |
15.780 |
80 |
80 |
86 |
Eximbank |
15.142 |
15.187 |
15.597 |
31 |
31 |
38 |
Sacombank |
15.203 |
15.253 |
15.659 |
32 |
32 |
27 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ghi nhận xu hướng tăng chiếm đa số ở các chiều giao dịch. Riêng VietinBank, Techcombank là hai ngân hàng điều chỉnh giảm tỷ giá vào hôm nay.
Ngân hàng Sacombank triển khai mức tỷ giá mua vào là 29.893 VND/GBP - cao nhất và tỷ giá bán ra là 30.409 VND/GBP - thấp nhất trong đợt khảo sát mới nhất.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
29.299 |
29.595 |
30.547 |
12 |
12 |
13 |
Agribank |
29.594 |
29.773 |
30.437 |
67 |
68 |
68 |
VietinBank |
29.538 |
29.548 |
30.718 |
-159 |
-199 |
11 |
BIDV |
29.466 |
29.644 |
30.759 |
70 |
71 |
73 |
Techcombank |
29.256 |
29.627 |
30.570 |
-48 |
-48 |
-38 |
NCB |
29.626 |
29.746 |
30.591 |
42 |
42 |
57 |
Eximbank |
29.672 |
29.761 |
30.504 |
61 |
61 |
75 |
Sacombank |
29.893 |
29.943 |
30.409 |
22 |
22 |
23 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tại đa số ngân hàng đều tăng trong sáng nay. Duy chỉ có Techcombank liên tục giữ nguyên mức tỷ giá bán ra không đổi, đạt 22 VND/KRW.
16,18 VND/KRW là mức tỷ giá mua vào cao nhất được ghi nhận vào hôm nay tại ngân hàng BIDV. Trong khi đó, 18,89 VND/KRW là mức tỷ giá bán ra thấp nhất là tại ngân hàng Agribank.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,62 |
17,35 |
19,03 |
0,01 |
0,00 |
0,01 |
Agribank |
- |
17,30 |
18,89 |
- |
0,03 |
0,03 |
VietinBank |
15,88 |
16,08 |
19,88 |
-0,38 |
-0,98 |
0,02 |
BIDV |
16,18 |
17,88 |
19,37 |
0,03 |
0,03 |
0,04 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,25 |
16,25 |
20,18 |
0,01 |
0,01 |
0,02 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, giảm 6 đồng so với ngày hôm trước. Ở chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ giảm tại 2 ngân hàng, tăng tại 2 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.210 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.335 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.210 |
3.243 |
3.348 |
-6 |
-6 |
-6 |
VietinBank |
- |
3.214 |
3.354 |
- |
-24 |
6 |
BIDV |
- |
3.228 |
3.335 |
- |
-2 |
-2 |
Techcombank |
- |
3.040 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.231 |
3.355 |
- |
4 |
6 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 23.890 VND/USD và 24.260 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.145,40 VND/EUR và 26.552,26 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.213,24 VND/SGD và 17.946,45 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.180,49 VND/CAD và 17.912,30 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 598,93 VND/THB và 691,02 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.