Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 11/7: Yen Nhật, bảng Anh tăng đồng loạt
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 12/7
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (11/7) tăng tại tất cả các ngân hàng khảo sát. Theo đó, các chiều giao dịch đều có tỷ giá tăng trên mức 1 đồng trong sáng hôm nay.
Tỷ giá mua tiền mặt cao nhất được ghi nhận tại ngân hàng Sacombank với mức 165,35 VND/JPY. Ngoài ra, tỷ giá bán ra thấp nhất được là tại ngân hàng Eximbank với mức 169,62 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
162,71 |
164,36 |
172,26 |
1,29 |
1,31 |
1,37 |
Agribank |
164,86 |
165,52 |
171,58 |
1,53 |
1,53 |
1,57 |
VietinBank |
164,04 |
164,04 |
171,99 |
1,56 |
1,56 |
1,56 |
BIDV |
163,56 |
164,55 |
172,29 |
1,46 |
1,47 |
1,55 |
Techcombank |
160,8 |
163,98 |
173,11 |
1,82 |
1,83 |
1,74 |
NCB |
164,04 |
165,24 |
171,14 |
1,54 |
1,54 |
1,55 |
Eximbank |
165,07 |
165,57 |
169,62 |
1,7 |
1,71 |
1,75 |
Sacombank |
165,35 |
165,85 |
170,92 |
1,67 |
2,67 |
2,2 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tiếp tục tăng ở nhiều ngân hàng khảo sát. Trong khi đó, Agribank điều chỉnh giảm tỷ giá ở chiều mua - bán và NCB ghi nhận giảm tỷ giá ở chiều bán ra.
Ngân hàng Sacombank hiện đang có tỷ giá cao nhất tại chiều mua tiền mặt - 15.596 VND/AUD. Mặt khác, ngân hàng Eximbank có tỷ giá thấp nhất tại chiều bán ra - 16.017 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.413 |
15.569 |
16.070 |
23 |
23 |
24 |
Agribank |
15.506 |
15.568 |
16.042 |
-2 |
-2 |
-2 |
VietinBank |
15.553 |
15.653 |
16.103 |
23 |
23 |
23 |
BIDV |
15.481 |
15.575 |
16.045 |
23 |
23 |
21 |
Techcombank |
15.284 |
15.547 |
16.169 |
8 |
8 |
1 |
NCB |
15.481 |
15.581 |
16.220 |
14 |
14 |
-29 |
Eximbank |
15.572 |
15.619 |
16.017 |
7 |
7 |
7 |
Sacombank |
15.596 |
15.646 |
16.054 |
100 |
100 |
102 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tăng đồng loạt trong phiên giao dịch sáng hôm nay. Theo khảo sát, hầu hết các ngân hàng đều điều chỉnh tăng trên mức 100 đồng ở các chiều mua - bán.
Tỷ giá hôm nay tại ngân hàng Sacombank đều ghi nhận mức cao nhất tại chiều mua tiền mặt và thấp nhất tại chiều bán ra, tương đương với mức 30.203 VND/GBP và 30.712 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
29.649 |
29.948 |
30.913 |
114 |
115 |
119 |
Agribank |
29.894 |
30.074 |
30.746 |
93 |
93 |
95 |
VietinBank |
30.024 |
30.074 |
31.034 |
124 |
124 |
124 |
BIDV |
29.776 |
29.956 |
31.089 |
117 |
118 |
129 |
Techcombank |
29.641 |
30.013 |
30.946 |
125 |
126 |
113 |
NCB |
30.059 |
30.179 |
30.960 |
100 |
100 |
107 |
Eximbank |
29.975 |
30.065 |
30.801 |
94 |
94 |
97 |
Sacombank |
30.203 |
30.253 |
30.712 |
273 |
273 |
264 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt đồng loạt tăng vào hôm nay. Đối với chiều bán ra, tỷ giá ghi nhận tăng tại 5 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
Ngân hàng VietinBank với mức tỷ giá mua tiền mặt cao nhất là 16,44 VND/KRW. Song song đó, ngân hàng Vietcombank với mức tỷ giá bán ra thấp nhất là 19,19 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,75 |
17,50 |
19,19 |
0,07 |
0,08 |
0,09 |
Agribank |
- |
17,44 |
20,01 |
- |
0,08 |
0 |
VietinBank |
16,44 |
17,24 |
20,04 |
0,11 |
0,11 |
0,11 |
BIDV |
16,34 |
18,06 |
19,56 |
0,09 |
0,11 |
0,12 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,43 |
16,43 |
20,66 |
0,08 |
0,08 |
0,08 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, giảm 4 đồng so với ngày hôm trước. Ở chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ giảm tại 2 ngân hàng, tăng tại 2 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.202 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.324 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.202 |
3.235 |
3.339 |
-4 |
-3 |
-4 |
VietinBank |
- |
3.231 |
3.341 |
- |
1 |
1 |
BIDV |
- |
3.217 |
3.324 |
- |
-3 |
-4 |
Techcombank |
- |
3.040 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.213 |
3.335 |
- |
1 |
2 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 23.450 VND/USD và 23.820 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.353,99 VND/EUR và 26.773,34 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.152,62 VND/SGD và 17.883,80 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.372,41 VND/CAD và 18.112,95 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 596,88 VND/THB và 688,68 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.