Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 12/7: Tăng tại hầu hết ngân hàng
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 13/7
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (12/7) tiếp tục tăng trong phiên giao dịch sáng nay. Theo ghi nhận, tỷ giá ở chiều mua vào và bán ra đồng loạt tăng trên mức 2 đồng.
Sacombank trở thành ngân hàng đang có mức tỷ giá cao nhất tại chiều mua tiền mặt - 167,58 VND/JPY. Bên cạnh đó, Eximbank là ngân hàng đang có tỷ giá thấp nhất ở chiều bán ra - 171,84 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
164,98 |
166,65 |
174,66 |
2,27 |
2,29 |
2,4 |
Agribank |
167,39 |
168,06 |
174,18 |
2,53 |
2,54 |
2,6 |
VietinBank |
166,6 |
166,6 |
174,55 |
2,56 |
2,56 |
2,56 |
BIDV |
165,97 |
166,98 |
174,8 |
2,41 |
2,43 |
2,51 |
Techcombank |
162,88 |
166,07 |
175,22 |
2,08 |
2,09 |
2,11 |
NCB |
166,54 |
167,74 |
173,64 |
2,5 |
2,5 |
2,5 |
Eximbank |
167,24 |
167,74 |
171,84 |
2,17 |
2,17 |
2,22 |
Sacombank |
167,58 |
168,08 |
173,16 |
2,23 |
2,23 |
2,24 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tại các chiều giao dịch tăng đồng loạt trong sáng hôm nay. Theo đó, tỷ giá mua vào ghi nhận tăng 81 - 129 đồng và bán ra tăng 85 - 129 đồng.
Tỷ giá mua tiền mặt cao nhất được ghi nhận tại ngân hàng Sacombank, đạt 15.699 VND/AUD. Ngoài ra, tỷ giá bán ra thấp nhất là tại ngân hàng Eximbank, đạt 16.109 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.494 |
15.651 |
16.155 |
81 |
82 |
85 |
Agribank |
15.629 |
15.692 |
16.168 |
123 |
124 |
126 |
VietinBank |
15.682 |
15.782 |
16.232 |
129 |
129 |
129 |
BIDV |
15.589 |
15.683 |
16.156 |
108 |
108 |
111 |
Techcombank |
15.394 |
15.658 |
16.277 |
110 |
111 |
108 |
NCB |
15.573 |
15.673 |
16.315 |
92 |
92 |
95 |
Eximbank |
15.662 |
15.709 |
16.109 |
90 |
90 |
92 |
Sacombank |
15.699 |
15.749 |
16.161 |
103 |
103 |
107 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) mua vào và bán ra tăng trên mức 200 đồng tại các ngân hàng khảo sát. Riêng ngân hàng VietinBank tăng hơn 300 đồng ở các chiều giao dịch.
Ngân hàng Sacombank hiện đang giữ mức tỷ giá mua tiền mặt cao nhất và bán ra thấp nhất trong sáng nay, tương đương với mức 30.474 VND/GBP và 30.989 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
29.881 |
30.183 |
31.155 |
232 |
235 |
242 |
Agribank |
30.188 |
30.370 |
31.046 |
294 |
296 |
300 |
VietinBank |
30.331 |
30.381 |
31.341 |
307 |
307 |
307 |
BIDV |
30.042 |
30.223 |
31.359 |
266 |
267 |
270 |
Techcombank |
29.904 |
30.277 |
31.210 |
263 |
264 |
264 |
NCB |
30.325 |
30.445 |
31.222 |
266 |
266 |
262 |
Eximbank |
30.240 |
30.331 |
31.072 |
265 |
266 |
271 |
Sacombank |
30.474 |
30.524 |
30.989 |
271 |
271 |
277 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ghi nhận xu hướng tăng chiếm đa số tại nhiều ngân hàng. Tại ngân hàng Techcombank, tỷ giá bán ra tiếp tục giữ mức không đổi trong nhiều ngày qua.
Đối với chiều mua tiền mặt, tỷ giá tại ngân hàng VietinBank với mức cao nhất là 16,53 VND/KRW. Ở chiều bán ra, tỷ giá tại ngân hàng Vietcombank với mức thấp nhất là 19,31 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,85 |
17,61 |
19,31 |
0,1 |
0,11 |
0,12 |
Agribank |
- |
17,51 |
20,18 |
- |
0,07 |
0,17 |
VietinBank |
16,53 |
17,33 |
20,13 |
0,09 |
0,09 |
0,09 |
BIDV |
16,39 |
18,11 |
19,62 |
0,05 |
0,05 |
0,06 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,50 |
16,50 |
20,73 |
0,07 |
0,07 |
0,07 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, tăng 16 đồng so với ngày hôm trước. Ở chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ tăng tại 4 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.218 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.340 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.218 |
3.250 |
3.356 |
16 |
15 |
17 |
VietinBank |
- |
3.258 |
3.368 |
- |
27 |
27 |
BIDV |
- |
3.232 |
3.340 |
- |
15 |
16 |
Techcombank |
- |
3.040 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.231 |
3.353 |
- |
18 |
18 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 23.490 VND/USD và 23.860 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.429,22 VND/EUR và 26.852,70 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.249,70 VND/SGD và 17.984,96 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.465,01 VND/CAD và 18.209,45 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 603,41 VND/THB và 696,21 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.