Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 12/7: Đồng loạt tăng vào phiên giữa tuần
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, won Hàn Quốc, đô la Úc…
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 13/7: Euro tăng mạnh, USD đảo chiều giảm 13/07/2023 - 09:20
Theo khảo sát vào lúc 8h55 ngày 12/7, Vietcombank điều chỉnh đồng loạt tăng đối với tất cả các đồng ngoại tệ đang giao dịch tại đây. Trong đó, các đồng ngoại tăng tỷ giá bao gồm đô la Úc, euro, bảng Anh, yen Nhật, won Hàn Quốc, baht Thái, đô la Singapore,...
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) đảo chiều tăng mạnh 60 đồng ở các chiều mua - bán so với sáng qua, hiện niêm yết ở mức là 23.490 VND/USD và 23.860 VND/USD tại hai chiều giao dịch.
Tỷ giá euro (EUR) tại hai chiều mua - bán vào sáng nay duy trì đà tăng 87,48 đồng và 92,26 đồng, lần lượt tương ứng với mức 25.429,22 VND/EUR và 26.852,70 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tiếp tục tăng mạnh 257,63 đồng ở chiều mua vào và 268,48 đồng ở chiều bán ra, lần lượt nâng tỷ giá mua - bán bảng Anh lên mức 29.881,70 VND/GBP và 31.155,39 VND/GBP.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua vào là 3.218,38 VND/CNY - tăng 17,4 đồng và ở chiều bán ra là 3.356,07 VND/CNY - tăng 18,13 đồng so với cùng thời điểm ngày hôm trước.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) có giá mua vào - bán ra tương ứng là 164,98 VND/JPY - 174,66 VND/JPY, tiếp đà tăng 2,02 đồng và 2,15 đồng tại hai chiều so với phiên trước.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào là 15,15 VND/KRW và ở chiều bán ra là 19,31 VND/KRW, tăng nhẹ khoảng 0,1 đồng và 0,12 đồng tại hai chiều mua - bán.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) quay đầu tăng trở lại 115,25 đồng và 120,10 đồng tại hai chiều giao dịch trong sáng nay, hiện đang ở mức 15.494,81 VND/AUD (mua vào) và 16.155,27 VND/AUD (bán ra).
Tỷ giá baht Thái (THB) có giá mua vào - bán ra tương ứng là 603,41 VND/THB - 696,21 VND/THB, tăng trở lại 6,69 đồng - 7,72 đồng ở mỗi chiều giao dịch.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.494,81 |
15.651,33 |
16.155,27 |
115,25 |
116,42 |
120,10 |
Đô la Canada |
CAD |
17.465,01 |
17.641,42 |
18.209,45 |
107,30 |
108,38 |
111,80 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
26.297,98 |
26.563,61 |
27.418,92 |
268,28 |
270,99 |
279,60 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.218,38 |
3.250,89 |
3.356,07 |
17,40 |
17,57 |
18,13 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.437,69 |
3.569,73 |
- |
11,15 |
11,56 |
Euro |
EUR |
25.429,22 |
25.686,08 |
26.852,70 |
87,48 |
88,37 |
92,26 |
Bảng Anh |
GBP |
29.881,70 |
30.183,53 |
31.155,39 |
257,63 |
260,23 |
268,48 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2.949,92 |
2.979,72 |
3.075,66 |
8,49 |
8,58 |
8,84 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
286,73 |
298,22 |
- |
1,18 |
1,22 |
Yen Nhật |
JPY |
164,98 |
166,65 |
174,66 |
2,02 |
2,05 |
2,15 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,85 |
17,61 |
19,31 |
0,10 |
0,11 |
0,12 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
76.997,24 |
80.084,58 |
- |
195,17 |
202,66 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5042,09 |
5.152,65 |
- |
27,88 |
28,48 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.246,78 |
2.342,44 |
- |
34,52 |
35,99 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
249,79 |
276,56 |
- |
0,77 |
0,86 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.297,89 |
6.550,41 |
- |
16,47 |
17,09 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.179,92 |
2.272,73 |
- |
25,98 |
27,08 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.249,70 |
17.423,94 |
17.984,96 |
114,14 |
115,30 |
118,93 |
Baht Thái |
THB |
603,41 |
670,46 |
696,21 |
6,69 |
7,44 |
7,72 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.490,00 |
23.520,00 |
23.860,00 |
60,00 |
60,00 |
60,00 |
Nguồn: Vietcombank
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.