Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 11/7: Tăng, giảm trái chiều
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, won Hàn Quốc, đô la Úc…
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 12/7: Đồng loạt tăng vào phiên giữa tuần 12/07/2023 - 09:32
Theo khảo sát vào lúc 8h55 ngày 11/7, đô la Úc, nhân dân tệ, đô la Hồng Kông, dinar Kuwait, USD,... là những đồng tiền tệ có tỷ giá mua - bán giảm trong phiên giao dịch sáng nay.
Trong khi đó, các đồng tiền tệ khác đang giao dịch tại Vietcombank tiếp tục tăng tỷ giá so với cùng thời điểm sáng qua, có thể kể đến như: Euro, bảng Anh, yen Nhật, won Hàn Quốc, đô la Canada, bath Thái,...
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) xoay chiều giảm trở lại 10 đồng ở các chiều mua - bán so với sáng qua, hiện niêm yết ở mức là 23.430 VND/USD và 23.800 VND/USD tại hai chiều giao dịch.
Tỷ giá euro (EUR) tại hai chiều mua - bán vào sáng nay tiếp tục tăng thêm 104,43 đồng và 110,30 đồng, lần lượt tương ứng với mức 25.341,74 VND/EUR và 26.760,44 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tiếp đà tăng 88,8 đồng ở chiều mua vào và 92,6 đồng ở chiều bán ra, lần lượt nâng tỷ giá mua - bán bảng Anh lên mức 29.624,07 VND/GBP và 30.886,91 VND/GBP.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua vào là 3.200,98 VND/CNY - giảm 5,48 đồng và ở chiều bán ra là 3.337,94 VND/CNY - giảm 5,71 đồng so với cùng thời điểm ngày hôm trước.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) có giá mua vào - bán ra tương ứng là 162,96 VND/JPY - 172,51 VND/JPY, tiếp đà tăng 1,54 đồng và 1,62 đồng tại hai chiều so với phiên trước.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào là 15,75 VND/KRW và ở chiều bán ra là 19,19 VND/KRW, tăng nhẹ khoảng 0,07 đồng và 0,09 đồng tại hai chiều mua - bán.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tiếp đà giảm 11,12 đồng và 11,59 đồng tại hai chiều giao dịch trong sáng nay, hiện đang ở mức 15.379,56 VND/AUD (mua vào) và 16.035,17 VND/AUD (bán ra).
Tỷ giá baht Thái (THB) có giá mua vào - bán ra tương ứng là 596,72 VND/THB - 688,49 VND/THB, đảo chiều giảm 2,3 đồng - 2,65 đồng ở mỗi chiều giao dịch.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.379,56 |
15.534,91 |
16.035,17 |
-11,12 |
-11,23 |
-11,59 |
Đô la Canada |
CAD |
17.357,71 |
17.533,04 |
18.097,65 |
13,57 |
13,70 |
14,16 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
26.029,70 |
26.292,62 |
27.139,32 |
135,32 |
136,68 |
141,11 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.200,98 |
3.233,32 |
3.337,94 |
-5,48 |
-5,53 |
-5,71 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.426,54 |
3.558,17 |
- |
13,73 |
14,25 |
Euro |
EUR |
25.341,74 |
25.597,71 |
26.760,44 |
104,43 |
105,48 |
110,30 |
Bảng Anh |
GBP |
29.624,07 |
29.923,30 |
30.886,91 |
88,80 |
89,69 |
92,60 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2.941,43 |
2.971,14 |
3.066,82 |
-1,74 |
-1,76 |
-1,81 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
285,55 |
297,00 |
- |
0,20 |
0,21 |
Yen Nhật |
JPY |
162,96 |
164,60 |
172,51 |
1,54 |
1,55 |
1,62 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,75 |
17,5 |
19,19 |
0,07 |
0,08 |
0,09 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
76.802,07 |
79.881,92 |
- |
-32,53 |
-33,77 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.014,21 |
5.124,17 |
- |
-8,59 |
-8,77 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.212,26 |
2.306,45 |
- |
35,09 |
36,57 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
249,02 |
275,70 |
- |
2,51 |
2,78 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.281,42 |
6.533,32 |
- |
-2,50 |
-2,58 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.153,94 |
2.245,65 |
- |
16,91 |
17,63 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.135,56 |
17.308,64 |
17.866,03 |
36,01 |
36,37 |
37,55 |
Baht Thái |
THB |
596,72 |
663,02 |
688,49 |
2,30 |
2,55 |
2,65 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.430,00 |
23.460,00 |
23.800,00 |
-10,00 |
-10,00 |
-10,00 |
Nguồn: Vietcombank
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.