Tỷ giá VietinBank hôm nay 11/7: Bảng Anh và euro tăng mạnh
Xem thêm: Tỷ giá VietinBank hôm nay 12/7
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 12 loại ngoại tệ vào lúc 9h15 sáng nay (11/7) đồng loạt tăng ở hai chiều giao dịch, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng VietinBank
Theo khảo sát sáng ngày 11/7, tỷ giá euro tăng 142 đồng ở hai chiều mua vào và bán ra. Hiện, tỷ giá mua vào tiền mặt lên mức 25.623 VND/EUR, mua vào chuyển khoản đạt 25.648 VND/EUR và bán ra là 26.758 VND/EUR.
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá bảng Anh tăng 139 đồng ở hai chiều giao dịch. Sau điều chỉnh, tỷ giá ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt lên mức 30.037 VND/GBP, 30.087 VND/GBP và 31.047 VND/GBP.
Tương tự, tỷ giá đô la Hồng Kông tăng 4 đồng khi mua và bán. Như vậy, tỷ giá được điều chỉnh lên mức 2.945 VND/HKD - mua vào tiền mặt, 2.960 VND/HKD - mua vào chuyển khoản và 3.095 VND/HKD - bán ra.
Cùng lúc, tỷ giá yen Nhật ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt là 164,24 VND/JPY, 164,24 VND/JPY và 172,19 VND/JPY, cùng tăng 2,04 đồng.
Tỷ giá won Hàn Quốc tăng 16,43 đồng khi mua vào và bán ra. Theo đó, tỷ giá ở mức 16,43 VND/KRW, 17,23 VND/KRW và 20,03 VND/KRW, lần lượt cho chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra.
Bên cạnh đó, tỷ giá USD quay đầu tăng 27 đồng. Hiện, tỷ giá lần lượt lên mức 23.395 VND/USD (mua vào tiền mặt), 23.475 VND/USD (mua vào chuyển khoản) và 23.815 VND/USD (bán ra).
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 26.265 - 27.170 VND/CHF.
Tỷ giá đô la Australia (AUD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 15.541 - 16.091 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.570 - 18.220 VND/CAD.
Tỷ giá đô la New Zealand (NZD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 14.444 - 15.011 VND/NZD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.141 - 17.841 VND/SGD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 622,75 - 690,75 VND/THB.
Loại ngoại tệ |
Ngày 11/7/2023 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
15.541 |
15.641 |
16.091 |
4 |
4 |
4 |
|
Dollar Canada (CAD) |
17.570 |
17.670 |
18.220 |
36 |
36 |
36 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
26.265 |
26.370 |
27.170 |
182 |
182 |
182 |
|
Euro (EUR) |
25.623 |
25.648 |
26.758 |
142 |
142 |
142 |
|
Bảng Anh (GBP) |
30.037 |
30.087 |
31.047 |
139 |
139 |
139 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
2.945 |
2.960 |
3.095 |
4 |
4 |
4 |
|
Yen Nhật (JPY) |
164,24 |
164,24 |
172,19 |
2,04 |
2,04 |
2,04 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,43 |
17,23 |
20,03 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.444 |
14.494 |
15.011 |
44 |
44 |
44 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.141 |
17.241 |
17.841 |
65 |
65 |
65 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
622,75 |
667,09 |
690,75 |
2,88 |
2,88 |
2,88 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
23.395 |
23.475 |
23.815 |
27 |
27 |
27 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h15. (Tổng hợp: Anh Thư)
VietinBank cập nhật bảng tỷ giá ngoại tệ theo giờ, giúp khách hàng hoạch định kế hoạch kinh doanh kịp thời và hiệu quả. Bên cạnh đó ngân hàng cũng đáp ứng các nhu cầu mua và bán ngoại tệ của khách hàng cá nhân và doanh nghiệp với tỷ giá cạnh tranh cũng như thủ tục nhanh chóng.