Tỷ giá VietinBank hôm nay 7/7: Euro, yen Nhật tăng
Xem thêm: Tỷ giá VietinBank hôm nay 8/7
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 12 loại ngoại tệ vào lúc 9h15 sáng nay (7/7) đa số giảm ở hai chiều giao dịch, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng VietinBank
Theo khảo sát sáng ngày 7/7, tỷ giá euro tăng tiếp 10 đồng ở hai chiều giao dịch. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua vào tiền mặt lên mức 25.406 VND/EUR, mua vào chuyển khoản đạt 25.431 VND/EUR và bán ra là 26.541 VND/EUR.
Tương tự, tỷ giá yen Nhật ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt là 161,33 VND/JPY, 161,33 VND/JPY và 169,28 VND/JPY, tăng 0,04 đồng.
Ngược lại, tỷ giá bảng Anh giảm 26 đồng khi mua vào và bán ra. Hiện, tỷ giá ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra còn 29.798 VND/GBP, 29.848 VND/GBP và 30.808 VND/GBP.
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá đô la Hồng Kông giảm 9 đồng ở hai chiều giao dịch. Như vậy, tỷ giá được điều chỉnh về mức 2.956 VND/HKD - mua vào tiền mặt, 2.971 VND/HKD - mua vào chuyển khoản và 3.106 VND/HKD - bán ra.
Tỷ giá won Hàn Quốc giảm 0,15 đồng khi mua vào và bán ra. Tương ứng, tỷ giá ở mức 16,32 VND/KRW, 17,12 VND/KRW và 19,92 VND/KRW, lần lượt cho chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra.
Cùng lúc, tỷ giá USD quay đầu giảm 66 đồng. Hiện, tỷ giá lần lượt về mức 23.460 VND/USD (mua vào tiền mặt), 23.540 VND/USD (mua vào chuyển khoản) và 23.880 VND/USD (bán ra).
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 25.995 - 26.900 VND/CHF.
Tỷ giá đô la Australia (AUD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 15.471 - 16.021 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.488 - 18.138 VND/CAD.
Tỷ giá đô la New Zealand (NZD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 14.365 - 14.932 VND/NZD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.068 - 17.768 VND/SGD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 619,61 - 687,61 VND/THB.
Loại ngoại tệ |
Ngày 7/7/2023 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
15.471 |
15.571 |
16.021 |
-129 |
-129 |
-129 |
|
Dollar Canada (CAD) |
17.488 |
17.588 |
18.138 |
-161 |
-161 |
-161 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
25.995 |
26.100 |
26.900 |
-16 |
-16 |
-16 |
|
Euro (EUR) |
25.406 |
25.431 |
26.541 |
10 |
10 |
10 |
|
Bảng Anh (GBP) |
29.798 |
29.848 |
30.808 |
-26 |
-26 |
-26 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
2.956 |
2.971 |
3.106 |
-9 |
-9 |
-9 |
|
Yen Nhật (JPY) |
161,33 |
161,33 |
169,28 |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,32 |
17,12 |
19,92 |
-0,15 |
-0,15 |
-0,15 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.365 |
14.415 |
14.932 |
-96 |
-96 |
-96 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.068 |
17.168 |
17.768 |
-60 |
-60 |
-60 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
619,61 |
663,95 |
687,61 |
-5,72 |
-5,72 |
-5,72 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
23.460 |
23.540 |
23.880 |
-66 |
-66 |
-66 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h15. (Tổng hợp: Anh Thư)
VietinBank cập nhật bảng tỷ giá ngoại tệ theo giờ, giúp khách hàng hoạch định kế hoạch kinh doanh kịp thời và hiệu quả. Bên cạnh đó ngân hàng cũng đáp ứng các nhu cầu mua và bán ngoại tệ của khách hàng cá nhân và doanh nghiệp với tỷ giá cạnh tranh cũng như thủ tục nhanh chóng.