Tỷ giá VietinBank hôm nay 5/7: Bảng Anh tăng mạnh
Xem thêm: Tỷ giá VietinBank hôm nay 6/7
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Theo khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 12 loại ngoại tệ vào lúc 9h15 sáng nay (5/7) hầu hết tăng ở hai chiều giao dịch, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng VietinBank
Sáng ngày 5/7, tỷ giá euro quay đầu giảm 11 đồng ở hai chiều giao dịch. Theo đó, tỷ giá mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt về mức 25.394 VND/EUR, 25.419 VND/EUR và 26.529 VND/EUR.
Trong khi đó, tỷ giá won Hàn Quốc lặng sóng khi mua vào và bán ra. Hiện, tỷ giá ở mức 16,38 VND/KRW - mua vào tiền mặt, 17,18 VND/KRW - mua vào chuyển khoản và 19,98 VND/KRW - bán ra.
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá bảng Anh được ngân hàng VietinBank điều chỉnh tăng 109 đồng. Sau điều chỉnh, tỷ giá ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lên mức 29.749 VND/GBP, 29.799 VND/GBP và 30.759 VND/GBP.
Tương tự, tỷ giá đô la Hồng Kông tăng 9 đồng ở hai chiều giao dịch. Theo đó, tỷ giá là 2.955 VND/HKD, 2.970 VND/HKD và 3.105 VND/HKD, tương ứng cho chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra.
Tỷ giá yen Nhật ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản lên cùng mức 160,70 VND/JPY và bán ra ở mức 168,65 VND/JPY, tăng 0,41 đồng.
Cùng lúc, tỷ giá USD tăng 55 đồng ở hai chiều mua và bán. Hiện, tỷ giá lần lượt lên mức 23.471 VND/USD, 23.551 VND/USD và 23.891 VND/USD, tương ứng với chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 25.975 - 26.880 VND/CHF.
Tỷ giá đô la Australia (AUD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 15.603 - 16.153 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.675 - 18.325 VND/CAD.
Tỷ giá đô la New Zealand (NZD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 14.442 - 15.009 VND/NZD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.111 - 17.811 VND/SGD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 625,52 - 693,52 VND/THB.
Loại ngoại tệ |
Ngày 5/7/2023 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
15.603 |
15.703 |
16.153 |
59 |
59 |
59 |
|
Dollar Canada (CAD) |
17.675 |
17.775 |
18.325 |
67 |
67 |
67 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
25.975 |
26.080 |
26.880 |
36 |
36 |
36 |
|
Euro (EUR) |
25.394 |
25.419 |
26.529 |
-11 |
-11 |
-11 |
|
Bảng Anh (GBP) |
29.749 |
29.799 |
30.759 |
109 |
109 |
109 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
2.955 |
2.970 |
3.105 |
9 |
9 |
9 |
|
Yen Nhật (JPY) |
160,70 |
160,70 |
168,65 |
0,41 |
0,41 |
0,41 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,38 |
17,18 |
19,98 |
0 |
0 |
0 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.442 |
14.492 |
15.009 |
123 |
123 |
123 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.111 |
17.211 |
17.811 |
42 |
42 |
42 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
625,52 |
669,86 |
693,52 |
4,18 |
4,18 |
4,18 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
23.471 |
23.551 |
23.891 |
55 |
55 |
55 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h15. (Tổng hợp: Anh Thư)
VietinBank cập nhật bảng tỷ giá ngoại tệ theo giờ, giúp khách hàng hoạch định kế hoạch kinh doanh kịp thời và hiệu quả. Bên cạnh đó ngân hàng cũng đáp ứng các nhu cầu mua và bán ngoại tệ của khách hàng cá nhân và doanh nghiệp với tỷ giá cạnh tranh cũng như thủ tục nhanh chóng.