Tỷ giá VietinBank hôm nay 12/7: Đồng loạt tăng ở hai chiều mua và bán
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 12 loại ngoại tệ vào lúc 9h15 sáng nay (12/7) tăng ở hai chiều giao dịch, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng VietinBank
Theo khảo sát sáng ngày 12/7, tỷ giá euro tiếp tục được điều chỉnh tăng 89 đồng ở hai chiều giao dịch. Theo đó, tỷ giá mua vào tiền mặt lên mức 25.712 VND/EUR, mua vào chuyển khoản đạt 25.737 VND/EUR và bán ra là 26.847 VND/EUR.
Tương tự, tỷ giá bảng Anh tăng mạnh 266 đồng khi mua vào và bán ra. Hiện, tỷ giá ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra tương ứng lên mức 30.303 VND/GBP, 30.353 VND/GBP và 31.313 VND/GBP.
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá đô la Hồng Kông tăng 5 đồng khi mua và bán. Sau điều chỉnh, tỷ giá được điều chỉnh lên mức 2.950 VND/HKD - mua vào tiền mặt, 2.965 VND/HKD - mua vào chuyển khoản và 3.100 VND/HKD - bán ra.
Bên cạnh đó, tỷ giá yen Nhật ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra cùng tăng 1,92 đồng, lần lượt là 166,16 VND/JPY, 166,16 VND/JPY và 174,11 VND/JPY.
Tỷ giá won Hàn Quốc tăng 0,09 đồng khi mua vào và bán ra. Theo đó, tỷ giá ở mức 16,52 VND/KRW, 17,32 VND/KRW và 20,12 VND/KRW, lần lượt cho chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra.
Bên cạnh đó, tỷ giá USD quay đầu tăng 38 đồng. Hiện, tỷ giá lần lượt lên mức 23.433 VND/USD (mua vào tiền mặt), 23.513 VND/USD (mua vào chuyển khoản) và 23.853 VND/USD (bán ra).
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 26.506 - 27.411 VND/CHF.
Tỷ giá đô la Australia (AUD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 15.672 - 16.222 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.678 - 18.328 VND/CAD.
Tỷ giá đô la New Zealand (NZD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 14.466 - 15.033 VND/NZD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.244 - 17.944 VND/SGD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 629,59 - 697,59 VND/THB.
Loại ngoại tệ |
Ngày 12/7/2023 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
15.672 |
15.772 |
16.222 |
131 |
131 |
131 |
|
Dollar Canada (CAD) |
17.678 |
17.778 |
18.328 |
108 |
108 |
108 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
26.506 |
26.611 |
27.411 |
241 |
241 |
241 |
|
Euro (EUR) |
25.712 |
25.737 |
26.847 |
89 |
89 |
89 |
|
Bảng Anh (GBP) |
30.303 |
30.353 |
31.313 |
266 |
266 |
266 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
2.950 |
2.965 |
3.100 |
5 |
5 |
5 |
|
Yen Nhật (JPY) |
166,16 |
166,16 |
174,11 |
1,92 |
1,92 |
1,92 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,52 |
17,32 |
20,12 |
0,09 |
0,09 |
0,09 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.466 |
14.516 |
15.033 |
22 |
22 |
22 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.244 |
17.344 |
17.944 |
103 |
103 |
103 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
629,59 |
673,93 |
697,59 |
6,84 |
6,84 |
6,84 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
23.433 |
23.513 |
23.853 |
38 |
38 |
38 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h15. (Tổng hợp: Anh Thư)
VietinBank cập nhật bảng tỷ giá ngoại tệ theo giờ, giúp khách hàng hoạch định kế hoạch kinh doanh kịp thời và hiệu quả. Bên cạnh đó ngân hàng cũng đáp ứng các nhu cầu mua và bán ngoại tệ của khách hàng cá nhân và doanh nghiệp với tỷ giá cạnh tranh cũng như thủ tục nhanh chóng.