Tỷ giá ngoại tệ đồng loạt giảm trong ngày 25/4
Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ ngày 26/4
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (25/4) tại các ngân hàng khảo sát thay đổi theo xu hướng giảm so với phiên hôm qua.
Ngân hàng Sacombank ghi nhận tỷ giá cao nhất ở chiều mua vào với mức 161,93 VND/JPY. Ngoài ra, Eximbank có tỷ giá thấp nhất ở chiều bán ra với mức 166,09 VND/JPY
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
158,45 |
160,06 |
167,71 |
-1,02 |
-1,02 |
-1,07 |
Agribank |
159,70 |
160,34 |
167,58 |
-0,83 |
-0,83 |
-1,09 |
VietinBank |
159,92 |
159,92 |
167,87 |
-1,12 |
-1,12 |
-1,12 |
BIDV |
158,76 |
159,71 |
167,12 |
-0,68 |
-0,69 |
-0,73 |
Techcombank |
156,53 |
160,88 |
168,95 |
-1,16 |
-1,18 |
-1,13 |
NCB |
159,05 |
160,25 |
167,13 |
-1,13 |
-1,13 |
-1,14 |
Eximbank |
160,47 |
160,95 |
166,09 |
-0,74 |
-0,74 |
-0,57 |
Sacombank |
161,93 |
162,43 |
166,97 |
-0,45 |
-0,45 |
-0,43 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) giảm trở lại ở cả hai chiều giao dịch mua vào - bán ra. Theo khảo sát, ngân hàng Techcombank điều chỉnh tỷ giá giảm nhiều nhất so với các ngân hàng khác.
Tỷ giá cao nhất ở chiều mua vào được ghi nhận tại Sacombank, đạt 16.325 VND/AUD. Bên cạnh đó, tỷ giá thấp nhất ở chiều mua vào là tại BIDV, đạt 16.719 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16.095 |
16.258 |
16.779 |
-3 |
-3 |
-4 |
Agribank |
16.215 |
16.280 |
16.773 |
-11 |
-11 |
-30 |
VietinBank |
16.262 |
16.362 |
16.812 |
-17 |
-17 |
-17 |
BIDV |
16.126 |
16.223 |
16.719 |
19 |
19 |
19 |
Techcombank |
15.980 |
16.246 |
16.882 |
-83 |
-84 |
-73 |
NCB |
16.159 |
16.259 |
16.871 |
-18 |
-18 |
-18 |
Eximbank |
16.182 |
16.231 |
16.782 |
-13 |
-13 |
5 |
Sacombank |
16.325 |
16.375 |
16.880 |
-68 |
-68 |
-66 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) giảm đồng loạt tại các ngân hàng trong phiên sáng nay. Trong đó, tỷ giá mua và bán tại ngân hàng Sacombank giảm mạnh trên mức 100 đồng.
Hiện, ngân hàng Sacombank đang triển khai mức tỷ giá ở chiều mua vào là 31.326 VND/GBP - cao nhất và tỷ giá ở chiều bán ra là 32.034 VND/GBP - thấp nhất.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
30.827 |
31.139 |
32.138 |
-54 |
-53 |
-55 |
Agribank |
31.007 |
31.194 |
32.152 |
-34 |
-34 |
-88 |
VietinBank |
31.245 |
31.295 |
32.255 |
-71 |
-71 |
-71 |
BIDV |
30.898 |
31.084 |
32.178 |
13 |
12 |
5 |
Techcombank |
30.836 |
31.213 |
32.161 |
-85 |
-86 |
-72 |
NCB |
31.182 |
31.302 |
32.067 |
-81 |
-81 |
-79 |
Eximbank |
31.051 |
31.144 |
32.138 |
-49 |
-49 |
-14 |
Sacombank |
31.326 |
31.376 |
32.034 |
-122 |
-122 |
-124 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) sáng nay quay đầu giảm ở tất cả các ngân hàng khảo sát. Trong khi đó, tỷ giá bán ra tại ngân hàng Techcombank vẫn giữ mức không đổi là 22 VND/KRW.
16,64 VND/KRW là mức tỷ giá cao nhất ở chiều mua vào, tại ngân hàng VietinBank. Song song đó, 19,13 VND/KRW là mức tỷ giá thấp nhất ở chiều bán ra, tại ngân hàng BIDV.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,94 |
17,71 |
19,32 |
-0,12 |
-0,13 |
-0,14 |
Agribank |
- |
17,67 |
19,30 |
- |
-0,12 |
-0,16 |
VietinBank |
16,64 |
17,44 |
20,24 |
-0,15 |
-0,15 |
-0,15 |
BIDV |
16,15 |
17,84 |
19,13 |
-0,11 |
- |
-0,13 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,42 |
16,42 |
20,93 |
-0,17 |
-0,17 |
-0,17 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, giảm 9 đồng so với ngày hôm trước. Ở chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ giảm tại 4 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.431 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV cũng là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.551 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.431 |
3.466 |
3.578 |
-9 |
-9 |
-9 |
VietinBank |
- |
3.462 |
3.572 |
- |
-11 |
-11 |
BIDV |
- |
3.460 |
3.551 |
- |
-2 |
-3 |
Techcombank |
- |
3.320 |
3.710 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.433 |
3.589 |
- |
-5 |
-1 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.137 VND/USD và 25.477 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 26.481,22 VND/EUR và 27.933,23 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 18.184,25 VND/SGD và 18.957,20 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 18.066,09 VND/CAD và 18.834,02 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 604,07 VND/THB và 696,90 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.