Tỷ giá ngoại tệ ngày 26/4 xu hướng tăng chiếm đa số các ngân hàng
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (26/4) đồng loạt giảm trở lại ở cả hai chiều mua và bán tại tất cả các ngân hàng.
Theo khảo sát, tỷ giá cao nhất ở chiều mua vào đạt mức 160,90 VND/JPY tại ngân hàng Sacombank, trong khi tỷ giá thấp nhất ở chiều bán ra đạt mức 165,33 VND/JPY tại ngân hàng Eximbank.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
157,98 |
159,58 |
167,21 |
-0,47 |
-0,48 |
-0,5 |
Agribank |
158,99 |
159,63 |
166,91 |
-0,71 |
-0,71 |
-0,67 |
VietinBank |
159,52 |
159,52 |
167,47 |
-0,40 |
-0,40 |
-0,4 |
BIDV |
158,40 |
159,36 |
166,77 |
-0,36 |
-0,35 |
-0,35 |
Techcombank |
156,11 |
160,47 |
168,53 |
-0,42 |
-0,41 |
-0,42 |
NCB |
158,67 |
159,87 |
166,76 |
-0,38 |
-0,38 |
-0,37 |
Eximbank |
159,85 |
160,33 |
165,33 |
-0,62 |
-0,62 |
-0,76 |
Sacombank |
160,90 |
161,40 |
165,91 |
-1,03 |
-1,03 |
-1,06 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay biến động theo xu hướng tăng tại các ngân hàng, với biên độ dao động trong khoảng 16 - 41 đồng (mua vào - bán ra).
16.348 VND/AUD là mức tỷ giá cao nhất ở chiều mua vào được ghi nhận tại ngân hàng Sacombank. Mặt khác, 16.760 VND/AUD là mức tỷ giá thấp nhất ở chiều bán ra tại ngân hàng BIDV.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16.112 |
16.274 |
16.797 |
17 |
16 |
18 |
Agribank |
16.234 |
16.299 |
16.798 |
19 |
19 |
25 |
VietinBank |
16.300 |
16.400 |
16.850 |
38 |
38 |
38 |
BIDV |
16.165 |
16.263 |
16.760 |
39 |
40 |
41 |
Techcombank |
16.011 |
16.277 |
16.913 |
31 |
31 |
31 |
NCB |
16.196 |
16.296 |
16.905 |
37 |
37 |
34 |
Eximbank |
16.218 |
16.267 |
16.808 |
36 |
36 |
26 |
Sacombank |
16.348 |
16.398 |
16.903 |
23 |
23 |
23 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát hôm nay tại các ngân hàng cho thấy, tỷ giá bảng Anh (GBP) tăng trong khoảng 10 - 125 đồng ở cả hai chiều mua vào và bán ra so với phiên giao dịch hôm qua.
Ngân hàng Sacombank hiện triển khai mức tỷ giá mua vào là 31.441 VND/AUD - cao nhất. Ngược lại, ngân hàng NCB niêm yết tỷ giá bán ra ở mức 32.130 VND/AUD - thấp nhất.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
30.880 |
31.192 |
32.193 |
53 |
53 |
55 |
Agribank |
31.017 |
31.204 |
32.174 |
10 |
10 |
22 |
VietinBank |
31.305 |
31.355 |
32.315 |
60 |
60 |
60 |
BIDV |
30.954 |
31.141 |
32.255 |
56 |
57 |
77 |
Techcombank |
30.882 |
31.259 |
32.213 |
46 |
46 |
52 |
NCB |
31.255 |
31.375 |
32.130 |
73 |
73 |
63 |
Eximbank |
31.113 |
31.206 |
32.179 |
62 |
62 |
41 |
Sacombank |
31.441 |
31.491 |
32.159 |
115 |
115 |
125 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) chủ yếu điều chỉnh tăng tại các ngân hàng. Ở chiều bán ra, tỷ giá giảm tại ngân hàng Agribank nhưng ổn định tại ngân hàng Vietinbank và Techcombank.
Khảo sát cho thấy, ngân hàng Vietinbank có tỷ giá mua vào cao nhất và ngân hàng BIDV có tỷ giá bán ra thấp nhất, tương ứng với mức 16,64 VND/KRW và 19,15 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,95 |
17,72 |
19,33 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
Agribank |
- |
17,65 |
19,29 |
- |
-0,02 |
-0,01 |
VietinBank |
16,64 |
17,44 |
20,24 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
BIDV |
16,16 |
17,85 |
19,15 |
0,01 |
0,01 |
0,02 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,43 |
16,43 |
20,94 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay biến động tăng giảm khác nhau ở chiều bán ra tại các ngân hàng. Duy chỉ có Vietcombank giao dịch tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, giảm nhẹ 2 đồng so với hôm qua.
Ở chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ tăng tại 1 ngân hàng, giảm tại 3 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.429 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.552 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.429 |
3.464 |
3.576 |
-2 |
-2 |
-2 |
VietinBank |
- |
3.458 |
3.568 |
- |
-4 |
-4 |
BIDV |
- |
3.460 |
3.552 |
- |
0 |
1 |
Techcombank |
- |
3.320 |
3.710 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.428 |
3.580 |
- |
-5 |
-9 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.118 VND/USD và 25.458 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 26.496,28 VND/EUR và 27.949,19 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 18.179,62 VND/SGD và 18.952,42 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 18.090,44 VND/CAD và 18.859,45 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 605,24 VND/THB và 698,24 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.