Tỷ giá Vietcombank và VietinBank ngày 26/4 tăng giảm không đồng nhất
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank
Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 9h30 hôm nay (26/4) chủ yếu giảm. Chi tiết như sau:
Tỷ giá USD tiếp tục giảm 19 đồng tại hai chiều giao dịch. Hiện, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt là 25.118 VND/USD, tỷ giá mua chuyển khoản là 25.148 VND/USD và tỷ giá bán ra là 25.458 VND/USD.
Tương tự, tỷ giá euro (EUR) tiếp tục mất thêm 11,3 đồng, 11,41 đồng và 11,8 đồng ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, hiện đạt mức 26.496,28 VND/EUR, 26.763,92 VND/EUR và 27.949,19 VND/EUR.
Đối với đồng yen Nhật, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt là 157,98 VND/JPY, ở chiều mua chuyển khoản là 159,58 VND/JPY và ở chiều bán ra là 167,21 VND/JPY - lần lượt giảm 0,72 đồng, 0,73 đồng và 0,76 đồng.
Sau khi cùng giảm 0,02 đồng, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra đạt mức 15,95 VND/KRW, 17,72 VND/KRW và 19,33 VND/KRW.
Trong khi đó, tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua tiền mặt là 30.880,63 VND/GBP (tăng 16,22 đồng), chiều mua chuyển khoản là 31.192,55 VND/GBP (tăng 16,37 đồng) và chiều bán ra là 32.193,34 VND/GBP (tăng 17,04 đồng).
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
25.118 |
25.148 |
25.458 |
-19 |
-19 |
-19 |
Euro |
EUR |
26.496,28 |
26.763,92 |
27.949,19 |
-11,30 |
-11,41 |
-11,80 |
Bảng Anh |
GBP |
30.880,63 |
31.192,55 |
32.193,34 |
16,22 |
16,37 |
17,04 |
Yen Nhật |
JPY |
157,98 |
159,58 |
167,21 |
-0,72 |
-0,73 |
-0,76 |
Đô la Úc |
AUD |
16.112,17 |
16.274,92 |
16.797,08 |
9,97 |
10,07 |
10,46 |
Đô la Singapore |
SGD |
18.179,62 |
18.363,26 |
18.952,42 |
-22,12 |
-22,33 |
-22,98 |
Baht Thái |
THB |
605,24 |
672,49 |
698,24 |
-0,04 |
-0,04 |
-0,04 |
Đô la Canada |
CAD |
18.090,44 |
18.273,17 |
18.859,45 |
-0,98 |
-0,99 |
-0,93 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
27.072,22 |
27.345,68 |
28.223,04 |
-27,30 |
-27,58 |
-28,34 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3156,04 |
3187,92 |
3290,2 |
-7,83 |
-7,91 |
-8,15 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3429,67 |
3464,31 |
3576 |
-6,30 |
-6,37 |
-6,55 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3579,44 |
3716,52 |
- |
-1,44 |
-1,48 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
303,48 |
315,61 |
- |
-0,85 |
-0,88 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,95 |
17,72 |
19,33 |
-0,02 |
-0,02 |
-0,02 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
82.209,56 |
85.496,44 |
- |
-93,37 |
-96,72 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5249,99 |
5364,51 |
- |
-11,21 |
-11,43 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2265,53 |
2361,72 |
- |
-1,19 |
-1,23 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
261,73 |
289,74 |
- |
-0,30 |
-0,33 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6740,29 |
7009,77 |
- |
-18,80 |
-19,53 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2281,68 |
2378,56 |
- |
-7,52 |
-7,83 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt biến động không đồng nhất vào lúc 9h30 sáng nay.
Hiện, tỷ giá euro (EUR) cùng tăng nhẹ 4 đồng tại hai chiều, ứng với mức 26.720 VND/EUR (mua tiền mặt), 26.755 VND/EUR (mua chuyển khoản) và 28.015 VND/EUR (bán ra).
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua vào tiền mặt là 31.305 VND/GBP, chiều mua chuyển khoản là 31.355 VND/GBP và chiều bán ra là 32.315 VND/GBP - cùng tăng 54 đồng.
Đối với đồng USD, tỷ giá tăng 16 ở chiều mua vào và 1 ở chiều bán ra, đạt mức 25.133 VND/USD và 25.458 VND/USD.
Trái lại, sau khi cùng giảm 0,5 đồng, tỷ giá yen Nhật ở chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản cùng đạt mức 159,52 VND/JPY, tỷ giá bán ra đạt mức 167,47 VND/JPY.
Ngoài ra, VietinBank không có điều chỉnh mới đối với tỷ giá won Hàn Quốc ở các chiều mua vào tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, ứng với mức 16,64 VND/KRW, 17,44 VND/KRW và 20,24 VND/KRW.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
16.300 |
16.400 |
16.850 |
29 |
29 |
29 |
|
Dollar Canada (CAD) |
18.311 |
18.411 |
18.961 |
26 |
26 |
26 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
27.302 |
27.407 |
28.207 |
-11 |
-11 |
-11 |
|
Euro (EUR) |
26.720 |
26.755 |
28.015 |
4 |
4 |
4 |
|
Bảng Anh (GBP) |
31.305 |
31.355 |
32.315 |
54 |
54 |
54 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
3.162 |
3.177 |
3.312 |
-5 |
-5 |
-5 |
|
Yen Nhật (JPY) |
159,52 |
159,52 |
167,47 |
-0,50 |
-0,50 |
-0,50 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,64 |
17,44 |
20,24 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.869 |
14.919 |
15.436 |
32 |
32 |
32 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
18.187 |
18.287 |
19.017 |
-16 |
-16 |
-16 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
631,94 |
676,28 |
699,94 |
1,48 |
1,48 |
1,48 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
25.133 |
25.133 |
25.458 |
16 |
16 |
1 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.