Tỷ giá Vietcombank và VietinBank ngày 24/4 biến động trái chiều
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank
Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 9h30 hôm nay (24/4) điều chỉnh trái chiều. Chi tiết như sau:
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Vietcombank và VietinBank ngày 25/4 đồng loạt lao dốc 25/04/2024 - 10:01
Tỷ giá USD giảm nhẹ 1 đồng tại hai chiều giao dịch. Hiện, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt là 25.147 VND/USD, tỷ giá mua chuyển khoản là 25.177 VND/USD và tỷ giá bán ra là 25.487 VND/USD.
Đối với đồng yen Nhật, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt là 159,47 VND/JPY, ở chiều mua chuyển khoản là 161,08 VND/JPY và ở chiều bán ra là 168,78 VND/JPY - giảm lần lượt 0,79 đồng, 0,8 đồng và 0,83 đồng.
Trái lại, tỷ giá euro (EUR) tiếp tục tăng thêm 4,71 đồng, 4,76 đồng và 5,15 đồng ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, hiện đạt mức 26.548,81 VND/EUR, 26.816,98 VND/EUR và 28.004,42 VND/EUR.
Tương tự, tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua tiền mặt đạt mức 30.881,03 VND/GBP (tăng 105,51 đồng), chiều mua chuyển khoản đạt mức 31.192,96 VND/GBP (tăng 106,58 đồng) và chiều bán ra đạt mức 32.193,56 VND/GBP (tăng 110,22 đồng).
Sau khi cùng giảm 0,01 đồng, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra đạt mức 16,06 VND/KRW, 17,84 VND/KRW và 19,46 VND/KRW.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
25.147 |
25.177 |
25.487 |
-1 |
-1 |
-1 |
Euro |
EUR |
26.548,81 |
26.816,98 |
28.004,42 |
4,71 |
4,76 |
5,15 |
Bảng Anh |
GBP |
30.881,03 |
31.192,96 |
32.193,56 |
105,51 |
106,58 |
110,22 |
Yen Nhật |
JPY |
159,47 |
161,08 |
168,78 |
-0,79 |
-0,80 |
-0,83 |
Đô la Úc |
AUD |
16.098,90 |
16.261,52 |
16.783,15 |
12,55 |
12,68 |
13,20 |
Đô la Singapore |
SGD |
18.233,95 |
18.418,13 |
19.008,95 |
-73,49 |
-74,24 |
-76,48 |
Baht Thái |
THB |
609,28 |
676,97 |
702,90 |
-0,16 |
-0,18 |
-0,17 |
Đô la Canada |
CAD |
18.159,20 |
18.342,62 |
18.931,01 |
-35,92 |
-36,29 |
-37,32 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
27.214,88 |
27.489,78 |
28.371,59 |
-123,72 |
-124,97 |
-128,79 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3165,67 |
3197,64 |
3300,22 |
-13,49 |
-13,63 |
-14,04 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3440,6 |
3475,35 |
3587,37 |
-15,74 |
-15,90 |
-16,39 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3586,19 |
3723,51 |
- |
1,52 |
1,60 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
304,71 |
316,89 |
- |
-1,05 |
-1,09 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,06 |
17,84 |
19,46 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
82.400,13 |
85.694,10 |
- |
-302,73 |
-314,25 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5275,13 |
5390,17 |
- |
-19,49 |
-19,88 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2287,26 |
2384,36 |
- |
3,22 |
3,37 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
259,87 |
287,68 |
- |
-0,47 |
-0,51 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6766,53 |
7037,03 |
- |
-29,09 |
-30,20 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2308,48 |
2406,48 |
- |
3,50 |
3,66 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt cũng biến động khác nhau theo xu hướng chung vào lúc 9h30 sáng nay.
Hiện, tỷ giá euro (EUR) cùng tăng 126 đồng tại hai chiều, ứng với mức 26.788 VND/EUR (mua tiền mặt), 26.823 VND/EUR (mua chuyển khoản) và 28.083 VND/EUR (bán ra).
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua vào tiền mặt là 31.316 VND/GBP, chiều mua chuyển khoản là 31.366 VND/GBP và chiều bán ra là 32.326 VND/GBP - cùng tăng 264 đồng.
VietinBank cũng triển khai mức tăng 0,13 đồng đối với tỷ giá won Hàn Quốc ở các chiều mua vào tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, ứng với mức 16,79 VND/KRW, 17,59 VND/KRW và 20,39 VND/KRW.
Trong khi đó, sau khi cùng giảm nhẹ 0,05 đồng, tỷ giá yen Nhật ở chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản cùng đạt mức 161,04 VND/JPY, tỷ giá bán ra đạt mức 168,99 VND/JPY.
Đối với đồng USD, tỷ giá lặng sóng ở chiều mua vào và giảm nhẹ 1 ở chiều bán ra, đạt mức 25.180 VND/USD và 25.487 VND/USD.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
16.279 |
16.379 |
16.829 |
92 |
92 |
92 |
|
Dollar Canada (CAD) |
18.384 |
18.484 |
19.034 |
51 |
51 |
51 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
27.460 |
27.565 |
28.365 |
-4 |
-4 |
-4 |
|
Euro (EUR) |
26.788 |
26.823 |
28.083 |
126 |
126 |
126 |
|
Bảng Anh (GBP) |
31.316 |
31.366 |
32.326 |
264 |
264 |
264 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
3.173 |
3.188 |
3.323 |
0 |
0 |
0 |
|
Yen Nhật (JPY) |
161,04 |
161,04 |
168,99 |
-0,05 |
-0,05 |
-0,05 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,79 |
17,59 |
20,39 |
0,13 |
0,13 |
0,13 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.872 |
14.922 |
15.439 |
40 |
40 |
40 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
18.256 |
18.356 |
19.086 |
11 |
11 |
11 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
636,99 |
681,33 |
704,99 |
3,45 |
3,45 |
3,45 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
25.180 |
25.180 |
25.487 |
0 |
0 |
-1 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.