Tỷ giá Vietcombank và VietinBank ngày 25/4 đồng loạt lao dốc
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank
Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 9h30 hôm nay (25/4) giảm nhẹ. Chi tiết như sau:
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Vietcombank và VietinBank ngày 26/4 tăng giảm không đồng nhất 26/04/2024 - 09:50
Tỷ giá USD tiếp tục mất thêm 10 đồng tại hai chiều giao dịch. Hiện, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt là 25.137 VND/USD, tỷ giá mua chuyển khoản là 25.167 VND/USD và tỷ giá bán ra là 25.477 VND/USD.
Tương tự, tỷ giá euro (EUR) đảo chiều giảm 41,23 đồng, 41,65 đồng và 43,43 đồng ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, hiện đạt mức 26.507,58 VND/EUR, 26.775,33 VND/EUR và 27.960,99 VND/EUR.
Cùng lúc, tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua tiền mặt là 30.864,41 VND/GBP (giảm 16,62 đồng), chiều mua chuyển khoản là 31.176,18 VND/GBP (giảm 16,78 đồng) và chiều bán ra là 32.176,30 VND/GBP (giảm 17,26 đồng).
Đối với đồng yen Nhật, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt là 158,70 VND/JPY, ở chiều mua chuyển khoản là 160,31 VND/JPY (cùng giảm 0,77 đồng) và ở chiều bán ra là 167,97 VND/JPY - (giảm 0,81 đồng).
Sau khi giảm lần lượt 0,09 đồng, 0,1 đồng và 0,11 đồng, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra đạt mức 15,97 VND/KRW, 17,74 VND/KRW và 19,35 VND/KRW.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
25.137 |
25.167 |
25.477 |
-10 |
-10 |
-10 |
Euro |
EUR |
26.507,58 |
26.775,33 |
27.960,99 |
-41,23 |
-41,65 |
-43,43 |
Bảng Anh |
GBP |
30.864,41 |
31.176,18 |
32.176,30 |
-16,62 |
-16,78 |
-17,26 |
Yen Nhật |
JPY |
158,70 |
160,31 |
167,97 |
-0,77 |
-0,77 |
-0,81 |
Đô la Úc |
AUD |
16.102,20 |
16.264,85 |
16.786,62 |
3,30 |
3,33 |
3,47 |
Đô la Singapore |
SGD |
18.201,74 |
18.385,59 |
18.975,40 |
-32,21 |
-32,54 |
-33,55 |
Baht Thái |
THB |
605,28 |
672,53 |
698,28 |
-4,00 |
-4,44 |
-4,62 |
Đô la Canada |
CAD |
18.091,42 |
18.274,16 |
18.860,38 |
-67,78 |
-68,46 |
-70,63 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
27.099,52 |
27.373,26 |
28.251,38 |
-115,36 |
-116,52 |
-120,21 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3163,87 |
3195,83 |
3298,35 |
-1,80 |
-1,81 |
-1,87 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3435,97 |
3470,68 |
3582,55 |
-4,63 |
-4,67 |
-4,82 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3580,88 |
3718 |
- |
-5,31 |
-5,51 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
304,33 |
316,49 |
- |
-0,38 |
-0,40 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,97 |
17,74 |
19,35 |
-0,09 |
-0,10 |
-0,11 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
82.302,93 |
85.593,16 |
- |
-97,20 |
-100,94 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5261,2 |
5375,94 |
- |
-13,93 |
-14,23 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2266,72 |
2362,95 |
- |
-20,54 |
-21,41 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
262,03 |
290,07 |
- |
2,16 |
2,39 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6759,09 |
7029,3 |
- |
-7,44 |
-7,73 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2289,2 |
2386,39 |
- |
-19,28 |
-20,09 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt giảm theo xu hướng chung vào lúc 9h30 sáng nay.
Hiện, tỷ giá euro (EUR) cùng giảm 72 đồng tại hai chiều, ứng với mức 26.716 VND/EUR (mua tiền mặt), 26.751 VND/EUR (mua chuyển khoản) và 28.011 VND/EUR (bán ra).
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua vào tiền mặt là 31.251 VND/GBP, chiều mua chuyển khoản là 31.301 VND/GBP và chiều bán ra là 32.261 VND/GBP - cùng giảm 65 đồng.
Sau khi cùng giảm 1,02 đồng, tỷ giá yen Nhật ở chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản cùng đạt mức 160,02 VND/JPY, tỷ giá bán ra đạt mức 167,97 VND/JPY.
VietinBank cũng triển khai mức giảm 0,15 đồng đối với tỷ giá won Hàn Quốc ở các chiều mua vào tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, ứng với mức 16,64 VND/KRW, 17,44 VND/KRW và 20,24 VND/KRW.
Đối với đồng USD, tỷ giá giảm 63 ở chiều mua vào và 30 ở chiều bán ra, đạt mức 25.117 VND/USD và 25.457 VND/USD.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
16.271 |
16.371 |
16.821 |
-8 |
-8 |
-8 |
|
Dollar Canada (CAD) |
18.285 |
18.385 |
18.935 |
-99 |
-99 |
-99 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
27.313 |
27.418 |
28.218 |
-147 |
-147 |
-147 |
|
Euro (EUR) |
26.716 |
26.751 |
28.011 |
-72 |
-72 |
-72 |
|
Bảng Anh (GBP) |
31.251 |
31.301 |
32.261 |
-65 |
-65 |
-65 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
3.167 |
3.182 |
3.317 |
-6 |
-6 |
-6 |
|
Yen Nhật (JPY) |
160,02 |
160,02 |
167,97 |
-1,02 |
-1,02 |
-1,02 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,64 |
17,44 |
20,24 |
-0,15 |
-0,15 |
-0,15 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.837 |
14.887 |
15.404 |
-35 |
-35 |
-35 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
18.203 |
18.303 |
19.033 |
-53 |
-53 |
-53 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
630,46 |
674,80 |
698,46 |
-6,53 |
-6,53 |
-6,53 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
25.117 |
25.117 |
25.457 |
-63 |
-63 |
-30 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.