Tỷ giá Vietcombank và VietinBank ngày 22/4, USD, yen Nhật trái chiều
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank
Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 9h30 hôm nay (22/4) biến động khác nhau. Chi tiết như sau:
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Vietcombank và VietinBank ngày 23/4, phần lớn ngoại tệ điều chỉnh tăng 23/04/2024 - 09:54
Tỷ giá USD tăng nhẹ 12 đồng tại hai chiều giao dịch. Hiện, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt là 25.145 VND/USD, tỷ giá mua chuyển khoản là 25.175 VND/USD và tỷ giá bán ra là 25.485 VND/USD.
Tương tự, tỷ giá euro (EUR) xoay chiều tăng 104,55 đồng, 105,6 đồng và 110,27 đồng ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, hiện đạt mức 26.411,95 VND/EUR, 26.678,73 VND/EUR và 27.860,08 VND/EUR.
Sau khi lần lượt tăng nhẹ 0,1 đồng, 0,11 đồng và 0,12 đồng, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra đạt mức 15,92 VND/KRW, 17,69 VND/KRW và 19,3 VND/KRW.
Trái lại, tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua tiền mặt đạt mức 30.670,58 VND/GBP (giảm 37,49 đồng), chiều mua chuyển khoản đạt mức 30.980,38 VND/GBP (giảm 37,87 đồng) và chiều bán ra đạt mức 31.974,18 VND/GBP (giảm 39,11 đồng).
Đối với đồng yen Nhật, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt là 159,56 VND/JPY, ở chiều mua chuyển khoản là 161,17 VND/JPY và ở chiều bán ra là 168,87 VND/JPY - lần lượt giảm 0,94 đồng, 0,95 đồng và 1 đồng.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
25.145 |
25.175 |
25.485 |
12 |
12 |
12 |
Euro |
EUR |
26.411,95 |
26.678,73 |
27.860,08 |
104,55 |
105,60 |
110,27 |
Bảng Anh |
GBP |
30.670,58 |
30.980,38 |
31.974,18 |
-37,49 |
-37,87 |
-39,11 |
Yen Nhật |
JPY |
159,56 |
161,17 |
168,87 |
-0,94 |
-0,95 |
-1,00 |
Đô la Úc |
AUD |
15.953,76 |
16.114,91 |
16.631,85 |
172,29 |
174,04 |
179,61 |
Đô la Singapore |
SGD |
18.210,72 |
18.394,66 |
18.984,73 |
57,83 |
58,41 |
60,27 |
Baht Thái |
THB |
608,54 |
676,16 |
702,05 |
-1,08 |
-1,20 |
-1,25 |
Đô la Canada |
CAD |
18.051,61 |
18.233,95 |
18.818,87 |
89,49 |
90,39 |
93,28 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
27.225,09 |
27.500,09 |
28.382,25 |
-206,16 |
-208,25 |
-214,94 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3165,35 |
3197,33 |
3299,89 |
-0,62 |
-0,62 |
-0,64 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3441,38 |
3476,14 |
3588,19 |
2,44 |
2,47 |
2,55 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3567,27 |
3703,86 |
- |
14,85 |
15,41 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
304,34 |
316,51 |
- |
1,41 |
1,46 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,92 |
17,69 |
19,3 |
0,10 |
0,11 |
0,12 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
82.341,00 |
85.632,65 |
- |
59,10 |
61,41 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5265,34 |
5380,16 |
- |
9,77 |
9,98 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2263,91 |
2360,02 |
- |
14,58 |
15,20 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
260,26 |
288,11 |
- |
2,87 |
3,18 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6764,41 |
7034,83 |
- |
3,92 |
4,08 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2284,6 |
2381,59 |
- |
24,66 |
25,71 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt trái chiều vào lúc 9h30 sáng nay.
Hiện, tỷ giá euro (EUR) tăng mạnh lần lượt 414 đồng, 239 đồng và 209 đồng tại hai chiều, ứng với mức 26.651 VND/EUR (mua tiền mặt), 26.686 VND/EUR (mua chuyển khoản) và 27.946 VND/EUR (bán ra).
Tương tự, tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua vào tiền mặt là 31.096 VND/GBP - tăng 191 đồng, chiều mua chuyển khoản là 31.146 VND/GBP - tăng 321 đồng và chiều bán ra là 32.106 VND/GBP - tăng 21 đồng.
Đối với đồng USD, tỷ giá tăng 10 đồng ở chiều mua vào và 12 ở chiều bán ra, đạt mức 25.160 VND/USD và 25.485 VND/USD.
Tỷ giá yen Nhật ở chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản tăng lần lượt 0,82 đồng và 0,67 đồng, cùng đạt mức 161,07 VND/JPY. Trong khi đó, ở chiều bán ra, ngân hàng giảm 0,93 đồng, về mức 169,02 VND/JPY.
Song song đó, VietinBank cũng triển khai mức tăng 0,35 đồng và 0,95 đồng đối với tỷ giá won Hàn Quốc ở các chiều mua vào tiền mặt và chuyển khoản, ứng với mức 16,65 VND/KRW, 17,45 VND/KRW. Trái lại, ngân hàng điều chỉnh giảm 0,05 đồng đối với tỷ giá bán ra, xuống còn 20,25 VND/KRW.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
16.132 |
16.232 |
16.682 |
131 |
211 |
61 |
|
Dollar Canada (CAD) |
18.273 |
18.373 |
18.923 |
96 |
186 |
36 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
27.472 |
27.577 |
28.377 |
53 |
138 |
-12 |
|
Euro (EUR) |
26.651 |
26.686 |
27.946 |
414 |
239 |
209 |
|
Bảng Anh (GBP) |
31.096 |
31.146 |
32.106 |
191 |
231 |
21 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
3.172 |
3.187 |
3.322 |
55 |
60 |
0 |
|
Yen Nhật (JPY) |
161,07 |
161,07 |
169,02 |
0,82 |
0,67 |
-0,93 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,65 |
17,45 |
20,25 |
0,35 |
0,95 |
-0,05 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.773 |
14.823 |
15.340 |
50 |
90 |
27 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
18.230 |
18.330 |
19.060 |
114 |
204 |
134 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
635,70 |
680,04 |
703,70 |
-1,77 |
2,57 |
-1,77 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
25.160 |
25.160 |
25.485 |
10 |
10 |
12 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.