Tỷ giá Vietcombank và VietinBank ngày 23/4, phần lớn ngoại tệ điều chỉnh tăng
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank
Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 9h30 hôm nay (23/4) đồng loạt tăng tốc. Chi tiết như sau:
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Vietcombank và VietinBank ngày 24/4 biến động trái chiều 24/04/2024 - 09:53
Tỷ giá USD tăng nhẹ 3 đồng tại hai chiều giao dịch. Hiện, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt là 25.148 VND/USD, tỷ giá mua chuyển khoản là 25.178 VND/USD và tỷ giá bán ra là 25.488 VND/USD.
Tương tự, tỷ giá euro (EUR) tiếp tục tăng thêm 132,15 đồng, 133,49 đồng và 139,19 đồng ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, hiện đạt mức 26.544,10 VND/EUR, 26.812,22 VND/EUR và 27.999,27 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua tiền mặt đạt mức 30.775,52 VND/GBP (tăng 104,94 đồng), chiều mua chuyển khoản đạt mức 31.086,38 VND/GBP (tăng 106 đồng) và chiều bán ra đạt mức 32.083,34 VND/GBP (tăng 109,16 đồng).
Đối với đồng yen Nhật, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt là 160,26 VND/JPY, ở chiều mua chuyển khoản là 161,88 VND/JPY và ở chiều bán ra là 169,61 VND/JPY - lần lượt xoay chiều tăng 0,7 đồng, 0,71 đồng và 0,72 đồng.
Sau khi lần lượt tăng 0,13 đồng, 0,14 đồng và 0,15 đồng, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra đạt mức 16,05 VND/KRW, 17,83 VND/KRW và 19,45 VND/KRW.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
25.148 |
25.178 |
25.488 |
3 |
3 |
3 |
Euro |
EUR |
26.544,10 |
26.812,22 |
27.999,27 |
132,15 |
133,49 |
139,19 |
Bảng Anh |
GBP |
30.775,52 |
31.086,38 |
32.083,34 |
104,94 |
106,00 |
109,16 |
Yen Nhật |
JPY |
160,26 |
161,88 |
169,61 |
0,70 |
0,71 |
0,74 |
Đô la Úc |
AUD |
16.086,35 |
16.248,84 |
16.769,95 |
132,59 |
133,93 |
138,10 |
Đô la Singapore |
SGD |
18.307,44 |
18.492,37 |
19.085,43 |
96,72 |
97,71 |
100,70 |
Baht Thái |
THB |
609,44 |
677,15 |
703,07 |
0,90 |
0,99 |
1,02 |
Đô la Canada |
CAD |
18.195,12 |
18.378,91 |
18.968,33 |
143,51 |
144,96 |
149,46 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
27.338,60 |
27.614,75 |
28.500,38 |
113,51 |
114,66 |
118,13 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3179,16 |
3211,27 |
3314,26 |
13,81 |
13,94 |
14,37 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3456,34 |
3491,25 |
3603,76 |
14,96 |
15,11 |
15,57 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3584,67 |
3721,91 |
- |
17,40 |
18,05 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
305,76 |
317,98 |
- |
1,42 |
1,47 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,05 |
17,83 |
19,45 |
0,13 |
0,14 |
0,15 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
82.702,86 |
86.008,35 |
- |
361,86 |
375,70 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5294,62 |
5410,05 |
- |
29,28 |
29,89 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2284,04 |
2380,99 |
- |
20,13 |
20,97 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
260,34 |
288,19 |
- |
0,08 |
0,08 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6795,62 |
7067,23 |
- |
31,21 |
32,40 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2304,98 |
2402,82 |
- |
20,38 |
21,23 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt phần lớn tăng vào lúc 9h30 sáng nay.
Hiện, tỷ giá euro (EUR) cùng tăng nhẹ 11 đồng tại hai chiều, ứng với mức 26.662 VND/EUR (mua tiền mặt), 26.697 VND/EUR (mua chuyển khoản) và 27.957 VND/EUR (bán ra).
Sau khi cùng tăng nhẹ 0,02 đồng, tỷ giá yen Nhật ở chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản cùng đạt mức 161,09 VND/JPY, tỷ giá bán ra đạt mức 169,04 VND/JPY.
VietinBank cũng triển khai mức tăng 0,01 đồng đối với tỷ giá won Hàn Quốc ở các chiều mua vào tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, ứng với mức 16,66 VND/KRW, 17,46 VND/KRW và 20,26 VND/KRW.
Đối với đồng USD, tỷ giá tăng 20 đồng ở chiều mua vào và 3 ở chiều bán ra, đạt mức 25.180 VND/USD và 25.488 VND/USD.
Trong khi đó, tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua vào tiền mặt là 31.052 VND/GBP, chiều mua chuyển khoản là 31.102 VND/GBP và chiều bán ra là 32.062 VND/GBP - cùng giảm 44 đồng.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
16.187 |
16.287 |
16.737 |
55 |
55 |
55 |
|
Dollar Canada (CAD) |
18.333 |
18.433 |
18.983 |
60 |
60 |
60 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
27.464 |
27.569 |
28.369 |
-8 |
-8 |
-8 |
|
Euro (EUR) |
26.662 |
26.697 |
27.957 |
11 |
11 |
11 |
|
Bảng Anh (GBP) |
31.052 |
31.102 |
32.062 |
-44 |
-44 |
-44 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
3.173 |
3.188 |
3.323 |
1 |
1 |
1 |
|
Yen Nhật (JPY) |
161,09 |
161,09 |
169,04 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,66 |
17,46 |
20,26 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.832 |
14.882 |
15.399 |
59 |
59 |
59 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
18.245 |
18.345 |
19.075 |
15 |
15 |
15 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
633,54 |
677,88 |
701,54 |
-2,16 |
-2,16 |
-2,16 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
25.180 |
25.180 |
25.488 |
20 |
20 |
3 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.