Tỷ giá Vietcombank và VietinBank ngày 19/4, phần lớn ngoại tệ điều chỉnh tăng
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank
Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 9h00 hôm nay (16/4) xoay chiều tăng mạnh. Chi tiết như sau:
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Vietcombank và VietinBank ngày 20/4, euro, bảng Anh giảm mạnh 20/04/2024 - 09:44
Tỷ giá USD tăng nhẹ. Hiện tỷ giá ở chiều mua tiền mặt là 25.103 VND/USD và tỷ giá mua chuyển khoản là 25.133 VND/USD - cùng tăng nhẹ 3 đồng. Ở chiều giá bán ra, ngân hàng điều chỉnh tăng 33 đồng lên mức 25.473 VND/USD.
Tương tự, tỷ giá euro (EUR) ghi nhận tăng lần lượt 184,07 đồng, 185,93 đồng và 197,13 đồng ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, hiện đạt mức 26.352,90 VND/EUR, 26.619,09 VND/EUR và 27.801,05 VND/EUR.
Cùng đà tăng, tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua tiền mặt đạt mức 30.791,76 VND/GBP (tăng 124,39 đồng), chiều mua chuyển khoản đạt mức 31.102,78 VND/GBP (tăng 125,64 đồng) và chiều bán ra đạt mức 32.104,27 VND/GBP (tăng 133,09 đồng).
Đối với đồng yen Nhật, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt là 159,84 VND/JPY, ở chiều mua chuyển khoản là 161,45 VND/JPY và ở chiều bán ra là 169,19 VND/JPY - lần lượt tăng 1,31 đồng, 1,32 đồng và 1,4 đồng.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản cùng tăng 0,09 đồng, lần lượt đạt mức 15,86 VND/KRW và 17,62 VND/KRW. Ngân hàng cũng tăng nhẹ 0,1 đồng đối với tỷ giá bán ra, hiện đạt mức 19,22 VND/KRW.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
25.103 |
25.133 |
25.473 |
3 |
3 |
33 |
Euro |
EUR |
26.352,90 |
26.619,09 |
27.801,05 |
184,07 |
185,93 |
197,13 |
Bảng Anh |
GBP |
30.791,76 |
31.102,78 |
32.104,27 |
124,39 |
125,64 |
133,09 |
Yen Nhật |
JPY |
159,84 |
161,45 |
169,19 |
1,31 |
1,32 |
1,40 |
Đô la Úc |
AUD |
15.848,44 |
16.008,53 |
16.523,99 |
45,70 |
46,16 |
49,40 |
Đô la Singapore |
SGD |
18.183,16 |
18.366,83 |
18.958,22 |
115,46 |
116,63 |
122,38 |
Baht Thái |
THB |
610,27 |
678,08 |
704,12 |
4,16 |
4,62 |
4,86 |
Đô la Canada |
CAD |
18.002,36 |
18.184,20 |
18.769,72 |
171,43 |
173,16 |
180,72 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
27.268,74 |
27.544,18 |
28.431,08 |
231,66 |
234,00 |
244,53 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3166,76 |
3198,75 |
3301,74 |
22,13 |
22,36 |
23,42 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3443,73 |
3478,52 |
3591,07 |
23,90 |
24,15 |
25,31 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3558,91 |
3695,62 |
- |
24,84 |
26,18 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
303,56 |
315,74 |
- |
2,42 |
2,55 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,86 |
17,62 |
19,22 |
0,09 |
0,09 |
0,10 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
82.319,95 |
85.620,80 |
- |
529,62 |
559,93 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5260,81 |
5376,16 |
- |
41,60 |
43,08 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2253,01 |
2348,94 |
- |
-5,09 |
-5,05 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
258,21 |
285,88 |
- |
3,65 |
4,08 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6765,81 |
7037,11 |
- |
47,71 |
50,37 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2265,27 |
2361,72 |
- |
1,84 |
2,17 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt phần lớn tăng vào lúc 9h30 sáng nay.
Hiện, tỷ giá euro (EUR) tăng lần lượt 287 đồng, 112 đồng và 82 đồng tại hai chiều, ứng với mức 26.568 VND/EUR (mua tiền mặt), 26.603 VND/EUR (mua chuyển khoản) và 27.863 VND/EUR (bán ra).
Tuong tự, VietinBank cũng triển khai mức tăng 0,16 đồng, 0,76 đồng và 0,57 đối với tỷ giá won Hàn Quốc ở các chiều mua vào tiền mặt, chuyển khoản và bán ra, ứng với mức 16,49 VND/KRW, 17,29 VND/KRW và 20,9 VND/KRW.
Đối với đồng USD, tỷ giá tăng 52 đồng (mua vào) và 33 đồng (bán ra), nâng lên mức 25.197 VND/USD và 25.473 VND/USD.
Trong khi đó, tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua vào tiền mặt là 31.185 VND/GBP và chiều mua chuyển khoản là 31.235 VND/GBP - tăng lần lượt 54 đồng và 94 đồng. Ở chiều bán ra, tỷ giá lại giảm 116 đồng, xuống mức 32.195 VND/GBP.
Kế đến, tỷ giá yen Nhật ở chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản tăng lần lượt 1,18 đồng và 1,03 đồng, đạt mức 161,98 VND/JPY và 161,98 VND/JPY. Trái lại, ngân hàng hạ 0,57 đồng ở chiều bán ra, xuống còn 169,93 VND/JPY.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
15.965 |
16.065 |
16.515 |
-114 |
-34 |
-184 |
|
Dollar Canada (CAD) |
18.208 |
18.308 |
18.858 |
37 |
127 |
-23 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
27.648 |
27.753 |
28.553 |
236 |
321 |
171 |
|
Euro (EUR) |
26.568 |
26.603 |
27.863 |
287 |
112 |
82 |
|
Bảng Anh (GBP) |
31.185 |
31.235 |
32.195 |
54 |
94 |
-116 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
3.177 |
3.192 |
3.327 |
60 |
65 |
5 |
|
Yen Nhật (JPY) |
161,98 |
161,98 |
169,93 |
1,18 |
1,03 |
-0,57 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,49 |
17,29 |
20,90 |
0,16 |
0,76 |
0,57 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.676 |
14.726 |
15.243 |
-131 |
-91 |
-154 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
18.195 |
18.295 |
19.025 |
44 |
134 |
64 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
637,25 |
681,59 |
705,25 |
-1,12 |
3,22 |
-1,12 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
25.197 |
25.197 |
25.473 |
52 |
52 |
33 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.