Tỷ giá Vietcombank và VietinBank ngày 16/4 tăng nhẹ tại phần lớn ngoại tệ
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank
Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 9h30 hôm nay (16/4) chủ yếu giảm. Chi tiết như sau:
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Vietcombank và VietinBank ngày 17/4 đồng loạt tăng mạnh 17/04/2024 - 10:29
Trong khi đó, tỷ giá USD tiếp tục tăng thêm 138 đồng tại hai chiều. Hiện tỷ giá ở chiều mua tiền mặt là 24.978 VND/USD, tỷ giá mua chuyển khoản là 25.008 VND/USD và tỷ giá bán ra là 25.348 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) xoay chiều tăng lần lượt 91,06 đồng, 91,98 đồng và 95,75 đồng ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, hiện đạt mức 26.070,32 VND/EUR, 26.333,66 VND/EUR và 27.500,10 VND/EUR.
Tương tự, tỷ giá bảng Anh (GBP) cũng được điều chỉnh tăng mạnh. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt đạt mức 30.532,92 VND/GBP (tăng 144,9 đồng), chiều mua chuyển khoản đạt mức 30.841,34 VND/GBP (tăng 146,37 đồng) và chiều bán ra đạt mức 31.831,11 VND/GBP (tăng 150,7 đồng).
Sau khi cùng tăng 0,32 đồng, tỷ giá yen Nhật ở chiều mua tiền mặt là 158,67 VND/JPY và ở chiều mua chuyển khoản là 160,07 VND/JPY. Tại chiều bán ra, ngân hàng cũng tăng 0,34 đồng, nâng tỷ giá lên mức 167,73 VND/JPY.
Trong khi đó, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt là 15,6 VND/KRW - giảm 0,05 đồng, ở chiều mua chuyển khoản là 17,33 VND/KRW - giảm 0,06 đồng và tỷ giá bán ra là 18,9 VND/KRW - giảm 0,07 đồng.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
24.978 |
25.008 |
25.348 |
138 |
138 |
138 |
Euro |
EUR |
26.070,32 |
26.333,66 |
27.500,10 |
91,06 |
91,98 |
95,75 |
Bảng Anh |
GBP |
30.532,92 |
30.841,34 |
31.831,11 |
144,90 |
146,37 |
150,70 |
Yen Nhật |
JPY |
158,47 |
160,07 |
167,73 |
0,32 |
0,32 |
0,34 |
Đô la Úc |
AUD |
15.749,34 |
15.908,42 |
16.418,96 |
-50,97 |
-51,49 |
-53,33 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.996,27 |
18.178,05 |
18.761,43 |
60,25 |
60,86 |
62,60 |
Baht Thái |
THB |
604,42 |
671,58 |
697,30 |
1,70 |
1,89 |
1,95 |
Đô la Canada |
CAD |
17.802,06 |
17.981,88 |
18.558,97 |
66,78 |
67,46 |
69,42 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
26.930,33 |
27.202,35 |
28.075,34 |
212,85 |
215,00 |
221,58 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3138,8 |
3170,5 |
3272,25 |
24,37 |
24,61 |
25,36 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3412,63 |
3447,11 |
3558,27 |
24,14 |
24,39 |
25,13 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3520,85 |
3655,72 |
- |
12,12 |
12,54 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
301,01 |
313,05 |
- |
2,11 |
2,19 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,6 |
17,33 |
18,9 |
-0,05 |
-0,06 |
-0,07 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
81.601,88 |
84.865,15 |
- |
556,57 |
577,87 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5211,05 |
5324,76 |
- |
19,88 |
20,25 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2251,43 |
2347,05 |
- |
-4,73 |
-4,95 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
256,70 |
284,17 |
- |
1,29 |
1,42 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6704,8 |
6972,92 |
- |
46,83 |
48,62 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2263,23 |
2359,35 |
- |
3,50 |
3,62 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt cũng tăng theo xu hướng chung vào lúc 9h30 sáng nay.
Hiện, tỷ giá euro (EUR) cùng tăng 94 đồng tại hai chiều, ứng với mức 26.332 VND/EUR (mua tiền mặt), 26.367 VND/EUR (mua chuyển khoản) và 27.627 VND/EUR (bán ra).
Tương tự, tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua vào tiền mặt là 30.993 VND/GBP, chiều mua chuyển khoản là 31.043 VND/GBP và chiều bán ra là 32.003 VND/GBP - ghi nhận cùng tăng 142 đồng so với cùng phiên sáng qua.
VietinBank triển khai mức tăng 0,34 đồng đối với tỷ giá yen Nhật ở các chiều mua vào và bán ra, tương ứng với mức 160,20 VND/JPY và 168,15 VND/JPY.
Đối với đồng USD, tỷ giá mua vào tăng 185 đồng và bán ra tăng 108 đồng, lần lượt đạt mức 25.005 VND/USD (mua tiền mặt), 25.085 VND/USD (mua chuyển khoản) và 25.348 VND/USD (bán ra).
Trái lại, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra cùng giảm 0,08 đồng, lần lượt là 16,25 VND/KRW, 17,05 VND/KRW và 19,85 VND/KRW.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
15.947 |
16.047 |
16.497 |
-54 |
-54 |
-54 |
|
Dollar Canada (CAD) |
18.039 |
18.139 |
18.689 |
72 |
72 |
72 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
27.198 |
27.303 |
28.103 |
218 |
218 |
218 |
|
Euro (EUR) |
26.332 |
26.367 |
27.627 |
94 |
94 |
94 |
|
Bảng Anh (GBP) |
30.993 |
31.043 |
32.003 |
142 |
142 |
142 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
3.151 |
3.166 |
3.301 |
27 |
27 |
27 |
|
Yen Nhật (JPY) |
160,20 |
160,20 |
168,15 |
0,34 |
0,34 |
0,34 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,25 |
17,05 |
19,85 |
-0,08 |
-0,08 |
-0,08 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.600 |
14.650 |
15.167 |
-54 |
-54 |
-54 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
18.030 |
18.130 |
18.860 |
57 |
57 |
57 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
632,31 |
676,65 |
700,31 |
2,34 |
2,34 |
2,34 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
25.005 |
25.085 |
25.348 |
185 |
185 |
108 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.