Tỷ giá Vietcombank và VietinBank ngày 12/4 tiếp tục giảm nhẹ tại phần lớn ngoại tệ
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank
Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 9h30 hôm nay (12/4) điều chỉnh trái chiều. Chi tiết như sau:
- TIN LIÊN QUAN
-
Ngày 13/4, tỷ giá Vietcombank và VietinBank vẫn trượt dốc tại đa số ngoại tệ 13/04/2024 - 10:27
Tỷ giá USD tiếp tục tăng thêm 20 đồng tại hai chiều. Hiện tỷ giá ở chiều mua tiền mặt là 24.800 VND/USD, tỷ giá mua chuyển khoản là 24.830 VND/USD và tỷ giá bán ra là 25.1570 VND/USD.
Cùng đà tăng, tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua tiền mặt đạt mức 30.578,16 VND/GBP (tăng 51,25 đồng), chiều mua chuyển khoản đạt mức 30.887,03 VND/GBP (tăng 51,77 đồng) và chiều bán ra đạt mức 31.878,72 VND/GBP (tăng 53,39 đồng).
Trái lại, tỷ giá euro (EUR) giảm phiên thứ ba liên tiếp. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt giảm 32,63 đồng, về mức 26.120,42 VND/EUR, tỷ giá mua chuyển khoản giảm 32,97 đồng, về mức 26.384,26 VND/EUR và tỷ giá bán ra giảm 53,39 đồng, về mức 27.553,33 VND/EUR.
Tương tự, tỷ giá yen Nhật ở chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản cùng giảm 0,23 đồng, tương ứng với mức 158,31 VND/JPY và 159,91 VND/JPY. Ở chiều bán ra, ngân hàng cũng điều chỉnh giảm 0,24 đồng, hạ tỷ giá xuống còn 167,56 VND/JPY.
Kế đến, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt là 15,8 VND/KRW, ở chiều mua chuyển khoản là 17,56 VND/KRW - cùng giảm 0,04 đồng và tỷ giá bán ra là 19,15VND/KRW - giảm 0,05 đồng.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
24.800 |
24.830 |
25.170 |
20 |
20 |
20 |
Euro |
EUR |
26.120,42 |
26.384,26 |
27.553,33 |
-32,63 |
-32,97 |
-34,46 |
Bảng Anh |
GBP |
30.578,16 |
30.887,03 |
31.878,72 |
51,25 |
51,77 |
53,39 |
Yen Nhật |
JPY |
158,31 |
159,91 |
167,56 |
-0,23 |
-0,23 |
-0,24 |
Đô la Úc |
AUD |
15.928,51 |
16.089,41 |
16.605,99 |
73,60 |
74,35 |
76,71 |
Đô la Singapore |
SGD |
18.006,60 |
18.188,48 |
18.772,46 |
15,75 |
15,90 |
16,39 |
Baht Thái |
THB |
607,22 |
674,69 |
700,54 |
4,80 |
5,33 |
5,53 |
Đô la Canada |
CAD |
17.803,97 |
17.983,81 |
18.561,21 |
11,66 |
11,78 |
12,13 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
26.780,31 |
27.050,82 |
27.919,34 |
109,38 |
110,49 |
114,00 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3108,7 |
3140,1 |
3240,92 |
1,42 |
1,43 |
1,48 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3383,22 |
3417,39 |
3527,64 |
1,83 |
1,84 |
1,89 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3528,15 |
3663,35 |
- |
-3,98 |
-4,14 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
299,20 |
311,17 |
- |
0,41 |
0,43 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,8 |
17,56 |
19,15 |
-0,04 |
-0,04 |
-0,05 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
80.968,30 |
84.207,41 |
- |
-119,52 |
-124,41 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5195,94 |
5309,4 |
- |
-12,25 |
-12,52 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2262,75 |
2358,88 |
- |
4,48 |
4,67 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
254,86 |
282,14 |
- |
0,06 |
0,07 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6646,62 |
6912,51 |
- |
5,32 |
5,52 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2283,79 |
2380,81 |
- |
0,66 |
0,68 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt chủ yếu giảm vào lúc 9h30 sáng nay.
Hiện, tỷ giá euro (EUR) tiếp tục giảm 88 đồng ở hai chiều mua - bán, ứng với mức 26.319 VND/EUR (mua tiền mặt), 26.354 VND/EUR (mua chuyển khoản) và 27.614 VND/EUR (bán ra).
Sau khi cùng giảm nhẹ 10 đồng, tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua vào tiền mặt là 30.968 VND/GBP, chiều mua chuyển khoản là 31.018 VND/GBP và chiều bán ra là 31.978 VND/GBP.
Cùng lúc, VietinBank đồng loạt giảm 0,49 đồng đối với tỷ giá yen Nhật, hiện lần lượt đạt mức 159,77 VND/JPY (mua vào) và 167,72 VND/JPY (bán ra).
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra cùng giảm nhẹ 0,08 đồng, hạ xuống mức 16,45 VND/KRW, 17,25 VND/KRW và 20,05 VND/KRW.
Giống như các ngoại tệ tệ, tỷ giá USD đảo chiều giảm 36 đồng trong phiên sáng nay. Hiện, tỷ giá mua tiền mặt là 24.727 VND/USD, tỷ giá mua chuyển khoản là 24.807 VND/USD và tỷ bán ra là 25.147 VND/USD.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
16.084 |
16.184 |
16.634 |
47 |
47 |
47 |
|
Dollar Canada (CAD) |
17.996 |
18.096 |
18.646 |
-30 |
-30 |
-30 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
26.998 |
27.103 |
27.903 |
63 |
63 |
63 |
|
Euro (EUR) |
26.319 |
26.354 |
27.614 |
-88 |
-88 |
-88 |
|
Bảng Anh (GBP) |
30.968 |
31.018 |
31.978 |
-10 |
-10 |
-10 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
3.112 |
3.127 |
3.262 |
-5 |
-5 |
-5 |
|
Yen Nhật (JPY) |
159,77 |
159,77 |
167,72 |
-0,49 |
-0,49 |
-0,49 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,45 |
17,25 |
20,05 |
-0,08 |
-0,08 |
-0,08 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.755 |
14.805 |
15.322 |
48 |
48 |
48 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
18.000 |
18.100 |
18.830 |
-27 |
-27 |
-27 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
634,07 |
678,41 |
702,07 |
4,55 |
4,55 |
4,55 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
24.727 |
24.807 |
25.147 |
-36 |
-36 |
-36 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.