Tỷ giá Vietcombank và VietinBank hôm nay (10/4) trái chiều, euro giảm nhẹ
Xem thêm: Tỷ giá Vietcombank và VietinBank phần lớn lao dốc phiên ngày 11/4
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank
Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 9h30 hôm nay (10/4) biến động không đồng nhất. Chi tiết như sau:
Sáng nay, tỷ giá USD ổn định. Hiện tỷ giá ở chiều mua tiền mặt là 24.760 VND/USD, tỷ giá mua chuyển khoản là 24.790 VND/USD và tỷ giá bán ra là 25.130 VND/USD.
Trong khi đó, tỷ giá euro (EUR) giảm trở lại chỉ sau một ngày tăng. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt giảm 12,16 đồng, về mức 26.399,62 VND/EUR, tỷ giá mua chuyển khoản giảm 12,29 đồng, về mức 26.666,28 VND/EUR và tỷ giá bán ra giảm 12,82 đồng, về mức 27.847,92 VND/EUR.
Trái lại, tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua tiền mặt là 30.821,04 VND/GBP (tăng 48,64 đồng), chiều mua chuyển khoản là 31.132,37 VND/GBP (tăng 49,14 đồng) và chiều bán ra là 32.132,01 VND/GBP (tăng 50,71 đồng).
Cùng lúc, tỷ giá yen Nhật tăng nhẹ. Hiện tỷ giá ở chiều mua tiền mặt là 159,59 VND/JPY, chiều mua chuyển khoản là 161,18 VND/JPY (cùng tăng 0,17 đồng) và chiều bán ra là 168,89 VND/JPY (tăng 0,18 đồng).
Vào phiên sáng nay, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt là 15,95 VND/KRW - tăng nhẹ 0,01 đồng, tỷ giá mua chuyển khoản là 17,73 VND/KRW và tỷ giá bán ra là 19,34 VND/KRW - cùng tăng 0,02 đồng.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
24.760 |
24.790 |
25.130 |
0 |
0 |
0 |
Euro |
EUR |
26.399,62 |
26.666,28 |
27.847,92 |
-12,16 |
-12,29 |
-12,82 |
Bảng Anh |
GBP |
30.821,04 |
31.132,37 |
32.132,01 |
48,64 |
49,14 |
50,71 |
Yen Nhật |
JPY |
159,57 |
161,18 |
168,89 |
0,17 |
0,17 |
0,18 |
Đô la Úc |
AUD |
16.121,89 |
16.284,74 |
16.807,63 |
63,23 |
63,88 |
65,92 |
Đô la Singapore |
SGD |
18.090,07 |
18.272,80 |
18.859,53 |
33,57 |
33,91 |
35,00 |
Baht Thái |
THB |
606,75 |
674,16 |
700,00 |
6,12 |
6,79 |
7,06 |
Đô la Canada |
CAD |
17.930,06 |
18.111,17 |
18.692,71 |
3,96 |
4,00 |
4,13 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
26.935,79 |
27.207,87 |
28.081,50 |
62,49 |
63,12 |
65,14 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3106,38 |
3137,75 |
3238,5 |
0,24 |
0,24 |
0,24 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3380,46 |
3414,61 |
3524,78 |
-0,47 |
-0,47 |
-0,49 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3565,62 |
3702,26 |
- |
-1,71 |
-1,78 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
299,09 |
311,06 |
- |
0,16 |
0,17 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,95 |
17,73 |
19,34 |
0,01 |
0,02 |
0,02 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
81.022,85 |
84.264,36 |
- |
52,71 |
54,83 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5204,02 |
5317,67 |
- |
1,65 |
1,68 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2292,06 |
2389,44 |
- |
1,36 |
1,41 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
255,69 |
283,06 |
- |
-1,31 |
-1,45 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6635,98 |
6901,46 |
- |
0,00 |
0,00 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2317,43 |
2415,89 |
- |
1,69 |
1,76 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt tiếp tục trái chiều vào lúc 9h30 sáng nay.
Hiện, tỷ giá euro (EUR) tiếp tục giảm nhẹ 14 đồng (chiều mua vào) và 84 đồng (chiều bán ra), ứng với mức 26.605 VND/EUR (mua tiền mặt), 26.640 VND/EUR (mua chuyển khoản) và 27.900 VND/EUR (bán ra).
Tương tự, tỷ giá USD cũng giảm nhẹ 2 đồng trong phiên sáng nay. Hiện, tỷ giá mua tiền mặt là 24.700 VND/USD, tỷ giá mua chuyển khoản là 24.780 VND/USD và tỷ bán ra là 25.120 VND/USD.
Trong khi đó, sau khi cùng tăng 40 đồng, tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua vào tiền mặt là 31.222 VND/GBP, chiều mua chuyển khoản là 31.272 VND/GBP và chiều bán ra là 32.232 VND/GBP.
Cùng lúc, VietinBank đồng loạt giảm 0,12 đồng đối với tỷ giá yen Nhật, hiện lần lượt đạt mức 161,03 VND/JPY (mua vào) và 168,98 VND/JPY (bán ra).
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra cùng tăng nhẹ 0,07 đồng, nâng lên mức 16,69 VND/KRW, 17,49 VND/KRW và 20,29 VND/KRW.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
16.261 |
16.361 |
16.811 |
36 |
36 |
36 |
|
Dollar Canada (CAD) |
18.133 |
18.233 |
18.783 |
13 |
13 |
13 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
27.140 |
27.245 |
28.045 |
28 |
28 |
28 |
|
Euro (EUR) |
26.605 |
26.640 |
27.900 |
-14 |
-14 |
-84 |
|
Bảng Anh (GBP) |
31.222 |
31.272 |
32.232 |
40 |
40 |
40 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
3.110 |
3.125 |
3.260 |
-1 |
-1 |
-1 |
|
Yen Nhật (JPY) |
161,03 |
161,03 |
168,98 |
0,12 |
0,12 |
0,12 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,69 |
17,49 |
20,29 |
0,07 |
0,07 |
0,07 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.864 |
14.914 |
15.431 |
44 |
44 |
44 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
18.099 |
18.199 |
18.929 |
38 |
38 |
168 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
633,51 |
677,85 |
701,51 |
6,12 |
6,12 |
6,12 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
24.700 |
24.780 |
25.120 |
-2 |
-2 |
-2 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.