Tỷ giá Vietcombank và VietinBank hôm nay 6/4 biến động trái chiều
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank
Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 8h30 hôm nay (6/4) đồng loạt đi ngang. Chi tiết:
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Vietcombank và VietinBank hôm nay (8/4) tăng giảm không đồng nhất 08/04/2024 - 10:12
Tỷ giá USD ở chiều mua tiền mặt là 24.750 VND/USD, tỷ giá mua chuyển khoản là 24.780 VND/USD và tỷ giá bán ra là 25.120 VND/USD.
Tương tự, tỷ giá euro (EUR) ở chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt đạt mức 26.316,10 VND/EUR, 26.581,92 VND/EUR và 27.759,84 VND/EUR.
Đối với đồng bảng Anh (GBP), tỷ giá lần lượt ổn định tại mức 30.682,27 VND/GBP (chiều mua tiền mặt), 30.992,19 VND/GBP (mua chuyển khoản) và 31.987,36 VND/GBP (bán ra).
Vào phiên sáng nay, tỷ giá yen Nhật cũng ghi nhận không có sự thay đổi mới. Hiện tỷ giá ở chiều mua tiền mặt là 160,06 VND/JPY, chiều mua chuyển khoản là 161,68 VND/JPY và chiều bán ra là 169,41 VND/JPY.
Kế đến, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra cũng đi ngang tại mức 15,95 VND/KRW, 17,72 VND/KRW và 19,32 VND/KRW.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
24.750 |
24.780 |
25.120 |
0 |
0 |
0 |
Euro |
EUR |
26.316,10 |
26.581,92 |
27.759,84 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Bảng Anh |
GBP |
30.682,27 |
30.992,19 |
31.987,36 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Yen Nhật |
JPY |
160,06 |
161,68 |
169,41 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Đô la Úc |
AUD |
15.959,84 |
16.121,05 |
16.638,70 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Đô la Singapore |
SGD |
18.021,17 |
18.203,20 |
18.787,71 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Baht Thái |
THB |
598,43 |
664,93 |
690,41 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Đô la Canada |
CAD |
17.914,95 |
18.095,91 |
18.676,97 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
26.942,89 |
27.215,04 |
28.088,92 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3106,16 |
3137,54 |
3238,28 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3378,45 |
3412,58 |
3522,69 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3554,31 |
3690,52 |
- |
0,00 |
0,00 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
298,15 |
310,07 |
- |
0,00 |
0,00 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,95 |
17,72 |
19,32 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
80.990,36 |
84.230,62 |
- |
0,00 |
0,00 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5205,22 |
5318,9 |
- |
0,00 |
0,00 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2268,89 |
2365,29 |
- |
0,00 |
0,00 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
257,39 |
284,94 |
- |
0,00 |
0,00 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6633,32 |
6898,7 |
- |
0,00 |
0,00 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2291,29 |
2388,64 |
- |
0,00 |
0,00 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 8h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt trái chiều vào lúc 8h30 sáng nay.
Hiện, tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua vào giảm lần lượt 143 đồng và 183 đồng, tương ứng với mức 30.978 VND/GBP (tiền mặt) và 30.988 VND/GBP (chuyển khoản). Trong khi đó, tỷ giá ở chiều bán ra tiếp tục tăng nhẹ 27 đồng nâng lên mức 32.158 VND/GBP.
Cùng lúc, VietinBank điều chỉnh giảm 1,3 đồng (chiều mua tiền mặt) và 1,15 đồng (chiều mua chuyển khoản) trong khi tăng 0,45 đồng (chiều bán ra) đối với tỷ giá yen Nhật, hiện lần lượt đạt mức 160,39 VND/JPY, 160,54 VND/JPY và 170,09 VND/JPY.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở các chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản giảm lần lượt 0,37 đồng và 0,97 đồng, ứng với mức 16,27 VND/KRW và 16,47 VND/KRW. Ở chiều bán ra, ngân hàng điều chỉnh tăng nhẹ 0,03 đồng, nâng tỷ giá lên mức 20,27 VND/KRW.
Kế đến, tỷ giá USD trái chiều trong phiên sáng nay. Hiện, tỷ giá mua tiền mặt là 24.705 VND/USD - giảm 12 đồng, tỷ giá mua chuyển khoản là 24.745 VND/USD - giảm 52 đồng và tỷ bán ra là 25.165 VND/USD - tăng 28 đồng.
Trong khi đó, tỷ giá euro (EUR) giảm lần lượt 375 đồng, 200 đồng và 170 đồng, ứng với mức 26.184 VND/EUR (mua tiền mặt), 26.394 VND/EUR (mua chuyển khoản) và 27.684 VND/EUR (bán ra).
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
16.098 |
16.118 |
16.718 |
-35 |
-115 |
35 |
|
Dollar Canada (CAD) |
18.053 |
18.063 |
18.763 |
-85 |
-175 |
-25 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
27.159 |
27.179 |
28.129 |
-48 |
-133 |
17 |
|
Euro (EUR) |
26.184 |
26.394 |
27.684 |
-375 |
-200 |
-170 |
|
Bảng Anh (GBP) |
30.978 |
30.988 |
32.158 |
-143 |
-183 |
27 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
3.058 |
3.068 |
3.263 |
-56 |
-61 |
-1 |
|
Yen Nhật (JPY) |
160,39 |
160,54 |
170,09 |
-1,30 |
-1,15 |
0,45 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,27 |
16,47 |
20,27 |
-0,37 |
-0,97 |
0,03 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.745 |
14.755 |
15.335 |
-2 |
-42 |
21 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.942 |
17.952 |
18.752 |
-100 |
-190 |
10 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
629,21 |
669,21 |
697,21 |
4,26 |
-0,08 |
4,26 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
24.705 |
24.745 |
25.165 |
-12 |
-52 |
28 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 8h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.