Tỷ giá Vietcombank và VietinBank hôm nay 4/4: USD, euro, bảng Anh tiếp tục tăng mạnh
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank
Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 9h30 hôm nay (4/4) được điều chỉnh tăng đồng loạt. Chi tiết:
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Vietcombank và VietinBank hôm nay 5/4: Đa số ngoại tệ xoay chiều giảm 05/04/2024 - 10:52
Tỷ giá USD sáng nay tiếp tục tăng thêm 70 đồng tại hai chiều mua - bán. Hiện tỷ giá mua tiền mặt là 24.770 VND/USD, tỷ giá mua chuyển khoản là 24.800 VND/USD và tỷ giá bán ra là 25.140 VND/USD.
Tiếp đà tăng tốc, tỷ giá euro (EUR) ở chiều mua tiền mặt hiện đạt mức 26.363,98 VND/EUR (tăng 246,23 đồng), chiều mua chuyển khoản đạt mức 26.630,28 VND/EUR (tăng 248,71 đồng) và chiều bán ra đạt mức 27.810,30 VND/EUR (tăng 259,61 đồng).
Cùng lúc, tỷ giá bảng Anh (GBP) cùng tăng mạnh tại hai chiều giao dịch. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt tăng 278 đồng, lên mức 30.772,57 VND/GBP, tỷ giá mua chuyển khoản tăng 280,81 đồng, lên mức 31.083,41 VND/GBP, tỷ giá bán ra tăng 289,68 đồng, lên mức 32.081,46 VND/GBP.
Đối với tỷ giá yen Nhật, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản cùng tăng 0,28 đồng, lần lượt đạt mức 159,7 VND/JPY và 161,31 VND/JPY. Tại chiều bán ra, ngân hàng điều chỉnh tăng 0,29 đồng, nâng tỷ giá lên mức 169,02 VND/JPY.
Giống như các đồng ngoại tệ trên, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt cùng tăng nhẹ 0,08 đồng, ứng với mức 16,04 VND/KRW, chiều mua chuyển khoản và bán ra cùng tăng 0,1 đồng, tương ứng với mức 17,83 VND/KRW và 19,44 VND/KRW.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
24.770 |
24.800 |
25.140 |
70 |
70 |
70 |
Euro |
EUR |
26.363,98 |
26.630,28 |
27.810,30 |
246,23 |
248,71 |
259,61 |
Bảng Anh |
GBP |
30.772,57 |
31.083,41 |
32.081,46 |
278,00 |
280,81 |
289,68 |
Yen Nhật |
JPY |
159,70 |
161,31 |
169,02 |
0,28 |
0,28 |
0,29 |
Đô la Úc |
AUD |
15.977,51 |
16.138,90 |
16.657,10 |
183,12 |
184,97 |
190,84 |
Đô la Singapore |
SGD |
18.051,68 |
18.234,02 |
18.819,49 |
91,95 |
92,87 |
95,77 |
Baht Thái |
THB |
603,01 |
670,01 |
695,68 |
2,35 |
2,61 |
2,70 |
Đô la Canada |
CAD |
17.996,94 |
18.178,73 |
18.762,43 |
108,70 |
109,80 |
113,24 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
26.952,56 |
27.224,81 |
28.098,97 |
223,63 |
225,89 |
233,02 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3108,53 |
3139,93 |
3240,75 |
8,32 |
8,41 |
8,66 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3381,16 |
3415,31 |
3525,51 |
9,02 |
9,11 |
9,39 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3561,3 |
3697,77 |
- |
32,76 |
33,99 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
298,40 |
310,33 |
- |
0,57 |
0,58 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,04 |
17,83 |
19,44 |
0,08 |
0,10 |
0,10 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
80.976,26 |
84.215,85 |
- |
253,44 |
263,20 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5214,9 |
5328,78 |
- |
23,40 |
23,89 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2282,58 |
2379,55 |
- |
32,36 |
33,72 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
257,45 |
285,01 |
- |
1,20 |
1,33 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6639,35 |
6904,96 |
- |
19,16 |
19,89 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2298,34 |
2395,99 |
- |
28,50 |
29,71 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt tiếp tục tăng mạnh vào lúc 9h30 sáng nay.
Hiện, tỷ giá euro (EUR) cùng tăng 272 đồng, ứng với mức 26.652 VND/EUR (mua tiền mặt), 26.687 VND/EUR (mua chuyển khoản) và 27.947 VND/EUR (bán ra).
Tương tự, tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua tiền mặt là 31.251 VND/GBP, tỷ giá mua chuyển khoản là 31.301 VND/GBP và tỷ giá bán ra là 32.261 VND/GBP sau khi cùng tăng 307 đồng so với sáng qua.
VietinBank điều chỉnh cùng tăng 0,45 đồng đối với tỷ giá yen Nhật ở chiều mua vào và bán ra, hiện đạt mức 161,5 VND/JPY và 169,45 VND/JPY.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra cũng ghi nhận tăng 0,09 đồng, hiện ấn định tại mức 16,76 VND/KRW, 17,56 VND/KRW và 20,36 VND/KRW.
Kế đến, tỷ giá USD cũng tăng 93 đồng trong phiên sáng nay. Hiện, tỷ giá mua tiền mặt là 24.763 VND/USD, tỷ giá mua chuyển khoản là 24.843 VND/USD và tỷ bán ra là 25.183 VND/USD.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
16.200 |
16.300 |
16.750 |
224 |
224 |
224 |
|
Dollar Canada (CAD) |
18.251 |
18.351 |
18.901 |
139 |
139 |
139 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
27.236 |
27.341 |
28.141 |
246 |
246 |
246 |
|
Euro (EUR) |
26.652 |
26.687 |
27.947 |
272 |
272 |
272 |
|
Bảng Anh (GBP) |
31.251 |
31.301 |
32.261 |
307 |
307 |
307 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
3.119 |
3.134 |
3.269 |
11 |
11 |
11 |
|
Yen Nhật (JPY) |
161,50 |
161,50 |
169,45 |
0,45 |
0,45 |
0,45 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,76 |
17,56 |
20,36 |
0,09 |
0,09 |
0,09 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.810 |
14.860 |
15.377 |
209 |
209 |
209 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
18.103 |
18.203 |
18.803 |
115 |
115 |
115 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
628,78 |
673,12 |
696,78 |
1,41 |
1,41 |
1,41 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
24.763 |
24.843 |
25.183 |
93 |
93 |
93 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.