Tỷ giá Vietcombank và VietinBank hôm nay 5/4: Đa số ngoại tệ xoay chiều giảm
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank
Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 10h20 hôm nay (5/4) chủ yếu giảm. Chi tiết:
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Vietcombank và VietinBank hôm nay 6/4 biến động trái chiều 06/04/2024 - 09:02
Tỷ giá USD xoay chiều giảm nhẹ 20 đồng tại hai chiều mua - bán. Hiện tỷ giá mua tiền mặt là 24.750 VND/USD, tỷ giá mua chuyển khoản là 24.780 VND/USD và tỷ giá bán ra là 25.120 VND/USD.
Tương tự, tỷ giá euro (EUR) ở chiều mua tiền mặt hiện đạt mức 26.316,10 VND/EUR (giảm 47,88 đồng), chiều mua chuyển khoản đạt mức 26.581,92 VND/EUR (giảm 48,36 đồng) và chiều bán ra đạt mức 27.759,84 VND/EUR (giảm 50,46 đồng).
Đối với đồng bảng Anh (GBP), tỷ giá lần lượt giảm 90,3 đồng, 91,22 đồng và 94,1 đồng tại các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, tương ứng với mức 30.682,27 VND/GBP, 30.992,19 VND/GBP và 31.987,36 VND/GBP.
Cùng đà trượt dốc, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt giảm 0,09 đồng, 0,11 đồng và 0,12 đồng, xuống còn 15,95 VND/KRW, 17,72 VND/KRW và 19,32 VND/KRW.
Trong khi đó, tỷ giá yen Nhật ở chiều mua tiền mặt là 160,06 VND/JPY, chiều mua chuyển khoản là 161,68 VND/JPY và chiều bán ra là 169,41 VND/JPY - ghi nhận tăng lần lượt 0,36 đồng, 0,37 đồng và 0,39 đồng.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
24.750 |
24.780 |
25.120 |
-20 |
-20 |
-20 |
Euro |
EUR |
26.316,10 |
26.581,92 |
27.759,84 |
-47,88 |
-48,36 |
-50,46 |
Bảng Anh |
GBP |
30.682,27 |
30.992,19 |
31.987,36 |
-90,30 |
-91,22 |
-94,10 |
Yen Nhật |
JPY |
160,06 |
161,68 |
169,41 |
0,36 |
0,37 |
0,39 |
Đô la Úc |
AUD |
15.959,84 |
16.121,05 |
16.638,70 |
-17,67 |
-17,85 |
-18,40 |
Đô la Singapore |
SGD |
18.021,17 |
18.203,20 |
18.787,71 |
-30,51 |
-30,82 |
-31,78 |
Baht Thái |
THB |
598,43 |
664,93 |
690,41 |
-4,58 |
-5,08 |
-5,27 |
Đô la Canada |
CAD |
17.914,95 |
18.095,91 |
18.676,97 |
-81,99 |
-82,82 |
-85,46 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
26.942,89 |
27.215,04 |
28.088,92 |
-9,67 |
-9,77 |
-10,05 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3106,16 |
3137,54 |
3238,28 |
-2,37 |
-2,39 |
-2,47 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3378,45 |
3412,58 |
3522,69 |
-2,71 |
-2,73 |
-2,82 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3554,31 |
3690,52 |
- |
-6,99 |
-7,25 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
298,15 |
310,07 |
- |
-0,25 |
-0,26 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,95 |
17,72 |
19,32 |
-0,09 |
-0,11 |
-0,12 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
80.990,36 |
84.230,62 |
- |
14,10 |
14,77 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5205,22 |
5318,9 |
- |
-9,68 |
-9,88 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2268,89 |
2365,29 |
- |
-13,69 |
-14,26 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
257,39 |
284,94 |
- |
-0,06 |
-0,07 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6633,32 |
6898,7 |
- |
-6,03 |
-6,26 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2291,29 |
2388,64 |
- |
-7,05 |
-7,35 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 10h20. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt cũng giảm theo xu hướng chung vào lúc 10h20 sáng nay.
Hiện, tỷ giá euro (EUR) cùng giảm 93 đồng, ứng với mức 26.559 VND/EUR (mua tiền mặt), 26.594 VND/EUR (mua chuyển khoản) và 27.854 VND/EUR (bán ra).
Tương tự, tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua tiền mặt là 31.121 VND/GBP, tỷ giá mua chuyển khoản là 31.171 VND/GBP và tỷ giá bán ra là 32.131 VND/GBP sau khi cùng giảm 130 đồng so với sáng qua.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra cũng ghi nhận giảm 0,12 đồng, hiện ấn định tại mức 16,64 VND/KRW, 17,44 VND/KRW và 20,24 VND/KRW.
Kế đến, tỷ giá USD cũng giảm 46 đồng trong phiên sáng nay. Hiện, tỷ giá mua tiền mặt là 24.717 VND/USD, tỷ giá mua chuyển khoản là 24.797 VND/USD và tỷ bán ra là 25.137 VND/USD.
Trái lại, VietinBank điều chỉnh cùng tăng 0,19 đồng đối với tỷ giá yen Nhật ở chiều mua vào và bán ra, hiện đạt mức 161,69 VND/JPY và 169,464 VND/JPY.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
16.133 |
16.233 |
16.683 |
-67 |
-67 |
-67 |
|
Dollar Canada (CAD) |
18.138 |
18.238 |
18.788 |
-113 |
-113 |
-113 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
27.207 |
27.312 |
28.112 |
-29 |
-29 |
-29 |
|
Euro (EUR) |
26.559 |
26.594 |
27.854 |
-93 |
-93 |
-93 |
|
Bảng Anh (GBP) |
31.121 |
31.171 |
32.131 |
-130 |
-130 |
-130 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
3.114 |
3.129 |
3.264 |
-5 |
-5 |
-5 |
|
Yen Nhật (JPY) |
161,69 |
161,69 |
169,64 |
0,19 |
0,19 |
0,19 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,64 |
17,44 |
20,24 |
-0,12 |
-0,12 |
-0,12 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.747 |
14.797 |
15.314 |
-63 |
-63 |
-63 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
18.042 |
18.142 |
18.742 |
-61 |
-61 |
-61 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
624,95 |
669,29 |
692,95 |
-3,83 |
-3,83 |
-3,83 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
24.717 |
24.797 |
25.137 |
-46 |
-46 |
-46 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 10h20. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.