Tỷ giá Vietcombank và VietinBank phần lớn lao dốc phiên ngày 11/4
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank
Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 9h30 hôm nay (11/4) phần lớn xoay chiều giảm mạnh. Chi tiết như sau:
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Vietcombank và VietinBank ngày 12/4 tiếp tục giảm nhẹ tại phần lớn ngoại tệ 12/04/2024 - 09:50
Tỷ giá euro (EUR) tiếp tục giảm mạnh vào phiên hôm nay. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt giảm 246,57 đồng, về mức 26.153,05 VND/EUR, tỷ giá mua chuyển khoản giảm 249,05 đồng, về mức 26.417,23 VND/EUR và tỷ giá bán ra giảm 260,13 đồng, về mức 27.587,79 VND/EUR.
Cùng đà giảm, tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua tiền mặt xuống còn 30.526,91 VND/GBP (giảm 294,13 đồng), chiều mua chuyển khoản xuống còn 30.835,26 VND/GBP (giảm 297,11 đồng) và chiều bán ra xuống còn 31.825,33 VND/GBP (giảm 306,68 đồng).
Tương tự, tỷ giá yen Nhật cũng giảm mạnh. Hiện tỷ giá ở chiều mua tiền mặt là 158,54 VND/JPY, chiều mua chuyển khoản là 160,14 VND/JPY và chiều bán ra là 167,80 VND/JPY - ghi nhận giảm lần lượt 1,03 đồng, 1,04 đồng và 1,09 đồng.
Giống như các ngoại tệ trên, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt là 15,84 VND/KRW - giảm 0,11 đồng, tỷ giá mua chuyển khoản là 17,6 VND/KRW - giảm 0,13 đồng và tỷ giá bán ra là 19,2 VND/KRW - giảm 0,14 đồng.
Trong khi đó, tỷ giá USD lại tăng nhẹ 20 đồng tại hai chiều. Hiện tỷ giá ở chiều mua tiền mặt là 24.780 VND/USD, tỷ giá mua chuyển khoản là 24.810 VND/USD và tỷ giá bán ra là 25.150 VND/USD.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
24.780 |
24.810 |
25.150 |
20 |
20 |
20 |
Euro |
EUR |
26.153,05 |
26.417,23 |
27.587,79 |
-246,57 |
-249,05 |
-260,13 |
Bảng Anh |
GBP |
30.526,91 |
30.835,26 |
31.825,33 |
-294,13 |
-297,11 |
-306,68 |
Yen Nhật |
JPY |
158,54 |
160,14 |
167,80 |
-1,03 |
-1,04 |
-1,09 |
Đô la Úc |
AUD |
15.854,91 |
16.015,06 |
16.529,28 |
-266,98 |
-269,68 |
-278,35 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.990,85 |
18.172,58 |
18.756,07 |
-99,22 |
-100,22 |
-103,46 |
Baht Thái |
THB |
602,42 |
669,36 |
695,01 |
-4,33 |
-4,80 |
-4,99 |
Đô la Canada |
CAD |
17.792,31 |
17.972,03 |
18.549,08 |
-137,75 |
-139,14 |
-143,63 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
26.670,93 |
26.940,33 |
27.805,34 |
-264,86 |
-267,54 |
-276,16 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3107,28 |
3138,67 |
3239,44 |
0,90 |
0,92 |
0,94 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3381,39 |
3415,55 |
3525,75 |
0,93 |
0,94 |
0,97 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3532,13 |
3667,49 |
- |
-33,49 |
-34,77 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
298,79 |
310,74 |
- |
-0,30 |
-0,32 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,84 |
17,6 |
19,2 |
-0,11 |
-0,13 |
-0,14 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
81.087,82 |
84.331,82 |
- |
64,97 |
67,46 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5208,19 |
5321,92 |
- |
4,17 |
4,25 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2258,27 |
2354,21 |
- |
-33,79 |
-35,23 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
254,80 |
282,07 |
- |
-0,89 |
-0,99 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6641,3 |
6906,99 |
- |
5,32 |
5,53 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2283,13 |
2380,13 |
- |
-34,30 |
-35,76 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt chủ yếu giảm vào lúc 9h30 sáng nay.
Hiện, tỷ giá euro (EUR) tiếp tục giảm mạnh 198 đồng ở hai chiều mua - bán, ứng với mức 26.407 VND/EUR (mua tiền mặt), 26.442 VND/EUR (mua chuyển khoản) và 27.702 VND/EUR (bán ra).
Sau khi cùng giảm 244 đồng, tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua vào tiền mặt là 30.978 VND/GBP, chiều mua chuyển khoản là 31.028 VND/GBP và chiều bán ra là 31.988 VND/GBP.
Cùng lúc, VietinBank đồng loạt giảm 0,77 đồng đối với tỷ giá yen Nhật, hiện lần lượt đạt mức 160,26 VND/JPY (mua vào) và 168,21 VND/JPY (bán ra).
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra cùng giảm nhẹ 0,16 đồng, nâng lên mức 16,53 VND/KRW, 17,33 VND/KRW và 20,13 VND/KRW.
Trái lại, tỷ giá USD xoay chiều tăng 63 đồng trong phiên sáng nay. Hiện, tỷ giá mua tiền mặt là 24.763 VND/USD, tỷ giá mua chuyển khoản là 24.843 VND/USD và tỷ bán ra là 25.183 VND/USD.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
16.037 |
16.137 |
16.587 |
-224 |
-224 |
-224 |
|
Dollar Canada (CAD) |
18.026 |
18.126 |
18.676 |
-107 |
-107 |
-107 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
26.935 |
27.040 |
27.840 |
-205 |
-205 |
-205 |
|
Euro (EUR) |
26.407 |
26.442 |
27.702 |
-198 |
-198 |
-198 |
|
Bảng Anh (GBP) |
30.978 |
31.028 |
31.988 |
-244 |
-244 |
-244 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
3.117 |
3.132 |
3.267 |
7 |
7 |
7 |
|
Yen Nhật (JPY) |
160,26 |
160,26 |
168,21 |
-0,77 |
-0,77 |
-0,77 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,53 |
17,33 |
20,13 |
-0,16 |
-0,16 |
-0,16 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.707 |
14.757 |
15.274 |
-157 |
-157 |
-157 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
18.027 |
18.127 |
18.857 |
-72 |
-72 |
-72 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
629,52 |
673,86 |
697,52 |
-3,99 |
-3,99 |
-3,99 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
24.763 |
24.843 |
25.183 |
63 |
63 |
63 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.