Tỷ giá Vietcombank và VietinBank hôm nay (9/4): Euro, bảng Anh xoay chiều tăng
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank
Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 9h30 hôm nay (9/4) chủ yếu tăng. Chi tiết như sau:
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Vietcombank và VietinBank hôm nay (10/4) trái chiều, euro giảm nhẹ 10/04/2024 - 09:57
Sáng nay, tỷ giá USD ở chiều mua tiền mặt là 24.760 VND/USD, tỷ giá mua chuyển khoản là 24.790 VND/USD và tỷ giá bán ra là 25.130 VND/USD - ghi nhận cùng tăng nhẹ 10 đồng tại hai chiều mua - bán.
Cùng lúc, tỷ giá euro (EUR) ở chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra đồng loạt tăng 100,54 đồng, 101,56 đồng và 106,03 đồng, đạt mức 26.411,78 VND/EUR, 26.678,57 VND/EUR và 27.860,74 VND/EUR.
Tương tự, tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua tiền mặt là 30.772,40 VND/GBP (tăng 99,86 đồng), chiều mua chuyển khoản là 31.083,23 VND/GBP (tăng 100,86 đồng) và chiều bán ra là 32.081,30 VND/GBP (tăng 104,08 đồng).
Vào phiên sáng nay, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều bán ra nhích nhẹ 0,01 đồng, nâng lên mức 19,32 VND/KRW. Trong khi đó, ở chiều mua vào, Vietcombank không có điều chỉnh mới, hiện ở mức 15,94 VND/KRW và 17,71 VND/KRW.
Trái lại, tỷ giá yen Nhật tiếp tục giảm Hiện tỷ giá ở chiều mua tiền mặt là 159,40 VND/JPY (giảm 0,1 đồng), chiều mua chuyển khoản là 161,01 VND/JPY và chiều bán ra là 168,71 VND/JPY ( cùng giảm 0,11 đồng).
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
24.760 |
24.790 |
25.130 |
10 |
10 |
10 |
Euro |
EUR |
26.411,78 |
26.678,57 |
27.860,74 |
100,54 |
101,56 |
106,03 |
Bảng Anh |
GBP |
30.772,40 |
31.083,23 |
32.081,30 |
99,86 |
100,86 |
104,08 |
Yen Nhật |
JPY |
159,40 |
161,01 |
168,71 |
-0,10 |
-0,11 |
-0,11 |
Đô la Úc |
AUD |
16.058,66 |
16.220,86 |
16.741,71 |
106,12 |
107,18 |
110,62 |
Đô la Singapore |
SGD |
18.056,50 |
18.238,89 |
18.824,53 |
43,34 |
43,78 |
45,17 |
Baht Thái |
THB |
600,63 |
667,37 |
692,94 |
-0,25 |
-0,27 |
-0,29 |
Đô la Canada |
CAD |
17.926,10 |
18.107,17 |
18.688,58 |
66,42 |
67,08 |
69,22 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
26.873,30 |
27.144,75 |
28.016,36 |
-33,82 |
-34,15 |
-35,27 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3106,14 |
3137,51 |
3238,26 |
0,10 |
0,09 |
0,10 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3380,93 |
3415,08 |
3525,27 |
2,48 |
2,50 |
2,58 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3567,33 |
3704,04 |
- |
12,87 |
13,36 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
298,93 |
310,89 |
- |
0,22 |
0,23 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,94 |
17,71 |
19,32 |
0,00 |
0,00 |
0,01 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
80.970,14 |
84.209,53 |
- |
32,47 |
33,71 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5202,37 |
5315,99 |
- |
5,91 |
6,05 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2290,7 |
2388,03 |
- |
20,94 |
21,84 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
257,00 |
284,51 |
- |
0,34 |
0,38 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6635,98 |
6901,46 |
- |
2,66 |
2,76 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2315,74 |
2414,13 |
- |
22,47 |
23,43 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt trái chiều vào lúc 9h30 sáng nay.
Hiện, tỷ giá euro (EUR) tiếp tục tăng nhẹ 18 đồng tại hai chiều giao dịch, ứng với mức 26.619 VND/EUR (mua tiền mặt), 26.654 VND/EUR (mua chuyển khoản) và 27.884 VND/EUR (bán ra).
Tương tự, sau khi cùng tăng 25 đồng, tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua vào tiền mặt là 31.182 VND/GBP, chiều mua chuyển khoản là 31.232 VND/GBP và chiều bán ra là 32.192 VND/GBP.
Trong khi đó, VietinBank đồng loạt giảm 0,33 đồng đối với tỷ giá yen Nhật, hiện lần lượt đạt mức 160,91 VND/JPY (mua tiền mặt và chuyển khoản) và 168,86 VND/JPY (bán ra).
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra cùng giảm nhẹ 0,04 đồng, xuống còn 16,62 VND/KRW, 17,42 VND/KRW và 20,22 VND/KRW.
Kế đến, tỷ giá USD cũng giảm 26 đồng trong phiên sáng nay. Hiện, tỷ giá mua tiền mặt là 24.702 VND/USD, tỷ giá mua chuyển khoản là 24.782 VND/USD và tỷ bán ra là 25.122 VND/USD.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
16.225 |
16.325 |
16.775 |
40 |
40 |
40 |
|
Dollar Canada (CAD) |
18.120 |
18.220 |
18.770 |
-5 |
-5 |
-5 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
27.112 |
27.217 |
28.017 |
-75 |
-75 |
-75 |
|
Euro (EUR) |
26.619 |
26.654 |
27.984 |
18 |
18 |
88 |
|
Bảng Anh (GBP) |
31.182 |
31.232 |
32.192 |
25 |
25 |
25 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
3.111 |
3.126 |
3.261 |
-4 |
-4 |
-4 |
|
Yen Nhật (JPY) |
160,91 |
160,91 |
168,86 |
-0,33 |
-0,33 |
-0,33 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,62 |
17,42 |
20,22 |
-0,04 |
-0,04 |
-0,04 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.820 |
14.870 |
15.387 |
51 |
51 |
51 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
18.061 |
18.161 |
18.761 |
-2 |
-2 |
-2 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
627,39 |
671,73 |
695,39 |
-1,00 |
-1,00 |
-1,00 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
24.702 |
24.782 |
25.122 |
-26 |
-26 |
-26 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.