Ngày 13/4, tỷ giá Vietcombank và VietinBank vẫn trượt dốc tại đa số ngoại tệ
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank
Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 9h30 hôm nay (13/4) chủ yếu giảm. Chi tiết như sau:
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Vietcombank và VietinBank trái chiều trong phiên đầu tuần 15/4 15/04/2024 - 09:51
Tỷ giá euro (EUR) tiếp tục lao dốc. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt giảm 118,7 đồng, về mức 26.001,72 VND/EUR, tỷ giá mua chuyển khoản giảm 119,89 đồng, về mức 26.264,37 VND/EUR và tỷ giá bán ra giảm 125,23 đồng, về mức 27.428,1 VND/EUR.
Cùng đà giảm, tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua tiền mặt đạt mức 30.483,18 VND/GBP (giảm 94,98 đồng), chiều mua chuyển khoản đạt mức 30.791,09 VND/GBP (giảm 95,94 đồng) và chiều bán ra đạt mức 31.779,68 VND/GBP (giảm 99,04 đồng).
Tương tự, tỷ giá yen Nhật ở chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản cùng giảm 0,1 đồng, tương ứng với mức 158,21 VND/JPY và 159,81 VND/JPY. Ở chiều bán ra, ngân hàng cũng điều chỉnh giảm 0,11 đồng, hạ tỷ giá xuống còn 167,45 VND/JPY.
Kế đến, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt là 15,68 VND/KRW - giảm 0,12 đồng, ở chiều mua chuyển khoản là 17,43 VND/KRW - giảm 0,13 đồng và tỷ giá bán ra là 19,01 VND/KRW - giảm 0,14 đồng.
Trong khi đó, tỷ giá USD tiếp tục tăng nhẹ 10 đồng tại hai chiều. Hiện tỷ giá ở chiều mua tiền mặt là 24.810 VND/USD, tỷ giá mua chuyển khoản là 24.840 VND/USD và tỷ giá bán ra là 25.180 VND/USD.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
24.810 |
24.840 |
25.180 |
10 |
10 |
10 |
Euro |
EUR |
26.001,72 |
26.264,37 |
27.428,10 |
-118,70 |
-119,89 |
-125,23 |
Bảng Anh |
GBP |
30.483,18 |
30.791,09 |
31.779,68 |
-94,98 |
-95,94 |
-99,04 |
Yen Nhật |
JPY |
158,21 |
159,81 |
167,45 |
-0,10 |
-0,10 |
-0,11 |
Đô la Úc |
AUD |
15.866,65 |
16.026,92 |
16.541,49 |
-61,86 |
-62,49 |
-64,50 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.955,42 |
18.136,79 |
18.719,09 |
-51,18 |
-51,69 |
-53,37 |
Baht Thái |
THB |
606,46 |
673,84 |
699,67 |
-0,76 |
-0,85 |
-0,87 |
Đô la Canada |
CAD |
17.747,55 |
17.926,82 |
18.502,38 |
-56,42 |
-56,99 |
-58,83 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
26.717,62 |
26.987,49 |
27.853,96 |
-62,69 |
-63,33 |
-65,38 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3110,34 |
3141,76 |
3242,63 |
1,64 |
1,66 |
1,71 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3384,48 |
3418,66 |
3528,96 |
1,26 |
1,27 |
1,32 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3511,79 |
3646,36 |
- |
-16,36 |
-16,99 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
299,10 |
311,07 |
- |
-0,10 |
-0,10 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,68 |
17,43 |
19,01 |
-0,12 |
-0,13 |
-0,14 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
80.974,41 |
84.213,71 |
- |
6,11 |
6,30 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5190,39 |
5303,72 |
- |
-5,55 |
-5,68 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2258,81 |
2354,77 |
- |
-3,94 |
-4,11 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
254,83 |
282,11 |
- |
-0,03 |
-0,03 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6649,1 |
6915,09 |
- |
2,48 |
2,58 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2269,17 |
2365,57 |
- |
-14,62 |
-15,24 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt cũng giảm mạnh theo xu hướng chung vào lúc 9h30 sáng nay.
Hiện, tỷ giá euro (EUR) lần lượt giảm mạnh 553 đồng, 378 đồng và 348 đồng, ứng với mức 25.766 VND/EUR (mua tiền mặt), 25.976 VND/EUR (mua chuyển khoản) và 27.266 VND/EUR (bán ra).
Tương tự, tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua vào tiền mặt là 30.591 VND/GBP - giảm 377 đồng, chiều mua chuyển khoản là 30.601 VND/GBP - giảm 417 đồng và chiều bán ra là 31.771 VND/GBP - giảm 207 đồng.
VietinBank triển khai mức giảm lần lượt 0,77 đồng, 0,62 đồng và 0,98 đồng đối với tỷ giá yen Nhật ở chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, tương ứng với mức 159 VND/JPY, 159,15 VND/JPY và 167,72 VND/JPY.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt là 15,93 VND/KRW - giảm 0,52 đồng, 16,13 VND/KRW - giảm 1,12 đồng và 19,93 VND/KRW - giảm 0,12 đồng.
Trái lại, tỷ giá USD xaoy chiều tăng trong phiên sáng nay. Hiện, tỷ giá mua tiền mặt là 24.768 VND/USD - tăng 41 đồng, tỷ giá mua chuyển khoản là 24.808 VND/USD - tăng 1 đồng và tỷ bán ra là 25.228 VND/USD - tăng 81 đồng.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
15.854 |
15.874 |
16.474 |
-230 |
-310 |
-160 |
|
Dollar Canada (CAD) |
17.852 |
17.862 |
18.562 |
-144 |
-234 |
-84 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
26.845 |
26.865 |
27.815 |
-153 |
-238 |
-88 |
|
Euro (EUR) |
25.766 |
25.976 |
27.266 |
-553 |
-378 |
-348 |
|
Bảng Anh (GBP) |
30.591 |
30.601 |
31.771 |
-377 |
-417 |
-207 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
3.062 |
3.072 |
3.267 |
-50 |
-55 |
5 |
|
Yen Nhật (JPY) |
159,00 |
159,15 |
168,70 |
-0,77 |
-0,62 |
0,98 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
15,93 |
16,13 |
19,93 |
-0,52 |
-1,12 |
-0,12 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.592 |
14.602 |
15.182 |
-163 |
-203 |
-140 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.816 |
17.826 |
18.626 |
-184 |
-274 |
-204 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
631,29 |
671,29 |
699,29 |
-2,78 |
-7,12 |
-2,78 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
24.768 |
24.808 |
25.228 |
41 |
1 |
81 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.